Giải sgk, Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 15 (sách mới)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ lời giải Toán lớp 4 Bài 15 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng, Cánh diều tạo hay, chi tiết giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập trong sgk & VBT Toán 4 Bài 15.
Giải sgk, Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 15 (sách mới)
Giải sgk Toán lớp 4 (sách mới)
(Kết nối tri thức) Giải Toán lớp 4 Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
(Chân trời sáng tạo) Giải Toán lớp 4 Bài 15: Em làm được những gì?
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (sách mới)
(Chân trời sáng tạo) Giải VBT Toán lớp 4 Bài 15: Em làm được những gì?
(Kết nối tri thức) Giải VBT Toán lớp 4 Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
Giải VBT Toán lớp 4 trang 17 (sách mới)
Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (sách cũ)
Bài 1 trang 17 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | ||
16 325 | ||
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | ||
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư |
Trả lời
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | 50 848 | 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị |
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm | 16 325 | 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị |
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | 75 002 | 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị |
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư | 67 054 | 6 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị |
Bài 2 trang 17 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thành tổng ( theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5
46719 = ...
18304 = ...
90090 = ...
56056 = ...
Trả lời
46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9
18304 = 10 000 +8000 + 300 + 0 + 4
90090 = 90 000 + 90
56056 = 50 000 + 6000 + 50 + 6
Bài 3 trang 17 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 35 | 53 | 324 | 23578 | 30697 | 359708 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 |
Trả lời
Số | 35 | 53 | 324 | 23578 | 30697 | 359708 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | 3 | 30 | 3000 | 30000 | 300000 |
Bài 4 trang 17 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số hàng .............. là ...............
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng ..............là ...............
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng ..............là .............. và chữ số .............. là ...............
Trả lời
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.
b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.