Giải sgk, Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8 (sách mới)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ lời giải Toán lớp 4 Bài 8 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng, Cánh diều tạo hay, chi tiết giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập trong sgk & VBT Toán 4 Bài 8.
Giải sgk, Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8 (sách mới)
Giải sgk Toán lớp 4 (sách mới)
(Kết nối tri thức) Giải Toán lớp 4 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
(Chân trời sáng tạo) Giải Toán lớp 4 Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (sách mới)
(Kết nối tri thức) Giải VBT Toán lớp 4 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
(Chân trời sáng tạo) Giải VBT Toán lớp 4 Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
Giải VBT Toán lớp 4 trang 10 Tập 1
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9, 10 Kết nối tri thức (Bài 2 Tiết 2)
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10, 11 Kết nối tri thức (Bài 2 Tiết 3)
Lưu trữ: Giải VBT Toán lớp 4 (sách cũ)
Bài 1 trang 10 Vở bài tập Toán 4 Tập 1 Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Trả lời
Bài 2 trang 10 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ..., lớp ...
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ..., lớp ...
c) Trong số 972 615, chữ số ...ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số ...ở hàng chục, lớp ...
g) Trong số 873 291, chữ số ... ở hàng đơn vị, lớp ...
Trả lời
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Bài 3 trang 10 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | ||
Giá trị của chữ số 3 | |||
Giá tri của chữ số 5 |
Trả lời
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | 200 000 | 200 00 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 | 3 00 | 3 000 |
Giá tri của chữ số 5 | 500 000 | 500 00 | 50 |
Bài 4 trang 10 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.
73541 = ...
6532 = ...
83071 = ...
90025 = ...
Trả lời
73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.
6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.
83071 = 80000 + 3000 + 70 +1.
90025 = 90000 + 20 + 5.