Giáo án Địa Lí 6 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa - Kết nối tri thức
Giáo án Địa Lí 6 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa - Kết nối tri thức
BÀI 18. THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
|
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
|
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
HS: Trình bày kết quả
|
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
|
|
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới |
Hoạt động 2.1: Hướng dẫn đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
a. Mục đích:
b. Nội dung: Hướng dẫn đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
c. Sản phẩm:
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV:
Quan sát hình 1, em hây cho biết:
- Trục bên tay trái thể hiện yếu tố nào. Đơn vị đo của yếu tố đó.
- Trục bên tay phải thể hiện yếu tố nào. Đơn vị đo của yếu tố đó.
- Biểu đồ cột màu xanh thể hiện cho yếu tố nào.
- Đường biểu diễn màu đỏ thể hiện yếu tố nào.
Trục ngang thể hiện yếu tố nào
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
|
1/ Hướng dẫn đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
|
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
|
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
|
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
HS: Lắng nghe, ghi bài
|
|
Hoạt động 2.2: Nội dung thực hành
a. Mục đích: HS biết vận dụng lí thuyết vừa học vào để đọc biểu đồ lượng mưa
b. Nội dung: Tìm hiểu Nội dung thực hành
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV:
Quan sát hình 2, em hãy:
- Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đồ (thuộc đới khí hậu nào).
- Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở để đọc được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Tích-xi, Xơ-un, Ma-ni-la.
- Nêu đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm trên
Tích-xi |
Xơ-un |
Ma-ni-la |
Vé nhiệt độ |
Nhiệt độ tháng cao nhất (°C) |
Nhiệt độ tháng thấp nhất (°C) |
Biên độ nhiệt độ năm (°C) |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Vé lượng mưa |
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) |
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
|
2. Nội dung thực hành |
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
|
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
|
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
HS: Lắng nghe, ghi bài
|
|
Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập |
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay.
HS: lắng nghe
|
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập |
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng |
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận |
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm |
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập |
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học |
|
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS đọc biểu đồ lượng mưa của tỉnh mình sinh sống
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
|
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
|
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
|
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
|
|