X

Trắc nghiệm Hóa 11 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11.

Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4

A. +2.

B. +4.

C. +6.

D. -2.

Câu 2. Oleum có công thức tổng quát là

A. H2SO4.nSO2.

B. H2SO4.nH2O.

C. H2SO4.nSO3.

D. H2SO4 đặc.

Câu 3. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?

A. Cu, Na.

B. Ag, Zn.

C. Mg, Al.

D. Au, Pt.

Câu 4. Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. CuS.

B. FeS.

C. S.

D. Cu.

Câu 5. H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Fe.

B. NaCl rắn.

C. Ag.

D. Au.

Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?

A. Tính háo nước.

B. Tính oxi hóa.

C. Tính acid.

D. Tính khử.

Câu 7. Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây?

A. S và H2S.

B. Fe và Fe(OH)3.

C. Cu và Cu(OH)2.

D. C và CO2.

Câu 8. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm khí thu được là

A. CO2.

B. H2 và CO2.

C. SO2 và CO2.

B. SO2.

Câu 9. Cho phản ứng: S + 2H2SO4 đặc t0 3SO2 + 2H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là

A. 1: 2.

B. 1: 3.

C. 3: 1.

D. 2: 1.

Câu 10. Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. H2SO4 đặc + FeO FeSO4 + H2O.

B. H2SO4 đặc + 2HI I2 + SO2 + 2H2O.

C. 2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.

D. 6H2SO4 đặc + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Câu 11. Dãy gồm các kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe, Mg, Zn, Cu.

B. Na, Ba, Cu, Ag.

C. Ba, Mg, Fe, Zn.

D. Fe, Al, Ag, Pt.

Câu 12. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O.

(b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O.

(c) 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

(d) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. (d).

B. (a).

C. (c).

D. (b).

Câu 13. Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 14. Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 15. Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2

A. 9.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: