X

Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol có đáp án


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 20: Alcohol có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11.

Trắc nghiệm Bài 20: Alcohol - Hóa học 11 Kết nối tri thức

Câu 1: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+2O (n ≥ 1).

B. CnH2nO2 (n ≥ 1).

C. CnH2n-1O (n ≥ 1).

D. CnH2n+1O2 (n ≥ 1).

Câu 2: Tên thay thế của C2H5OH là

A. ethyl alcohol.

B. methyl alcohol.

C. ethanol.

D. methanol.

Câu 3: Bậc của alcohol được tính bằng

A. Số nhóm –OH có trong phân tử.

B. Bậc C lớn nhất có trong phân tử.

C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH.

D. Số C có trong phân tử alcohol.

Câu 4: Hai alcohol nào sau đây cùng bậc

A. propan-2-ol và 1-phenyletan-1-ol.

B. propan-1-ol và phenyletan-1-ol.

C. ethanol và propan-2-ol.

D. propan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol.

Câu 5: Trong phân tử alcohol, các liên kết O-H và C-O có đặc điểm?

A. Đều phân cực về phía nguyên tử carbon do carbon có độ âm điện lớn.

B. Đều phân cực về phía nguyên tử hydrogen do hydrogen có độ âm điện lớn.

C. Đều phân cực về phía nguyên tử oxygen do oxygen có độ âm điện lớn.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 6: Khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên, độ tan trong nước của alcohol?

A. Không thay đổi.

B. Tăng nhanh do gốc hydrocarbon là phần ưa nước tăng lên.

C. Giảm chậm do số lượng gốc -OH tăng lên.

D. Giảm nhanh do gốc hydrocarbon là phần kị nước tăng lên.

Câu 7: Alcohol bị oxi hóa tạo ketone là

A. propan-2-ol.

B. butan-1-ol.

C. 2-methyl propan-1-ol.

D. propan-1-ol.

Câu 8: Oxi hóa alcohol nào sau đây không tạo aldehyde?

A. CH3OH.

B. (CH3)2CHCH2OH.

C. C2H5CH2OH.

D. CH3CH(OH)CH3.

Câu 9: Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol là

A. 3-methylbut-1-ene.

B. 2-methylbut-2-ene.

C. 3-methylbut-2-ene.

D. 2-methylbut-3-ene.

Câu 10: Cho các alcohol CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH. Số alcohol phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của ancohol có công thức phân tử C4H10O là

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 12: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H8O2. Biết A phản ứng với Cu(OH)2 tạo được dung dịch xanh lam. A là

A. propane-1,3-diol.

B. propane-1,2-diol.

C. propene-1,2-diol.

D. Glycerol.

Câu 13: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 alcohol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,37185 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối sodium alcoholate thu được là

A. 2,4 gam.

B. 1,9 gam.

C. 2,85 gam.

D. 3,8 gam

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol alcohol no đơn chức thu được 7,437 lít khí CO2 ở đkc. Công thức phân tử của alcohol là

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. C3H7OH.

D. C3H5OH.

Câu 15: Để phân biệt ethyl alcohol nguyên chất và ethyl alcohol có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là

A. CuSO4 khan.

B. Na kim loại.

C. Benzen.

D. CuO.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: