X

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 12 (có đáp án 2024): Văn minh Đại Việt - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 12: Văn minh Đại Việt có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch sử 10.

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 12 (có đáp án 2024): Văn minh Đại Việt - Kết nối tri thức

Câu 1. Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là

A. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp, La Mã.

B. sự kế thừa những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.

C. quá trình áp đặt về kinh tế và văn hóa lên các quốc gia láng giềng.

D. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.

Câu 2. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?

A. Quân chủ chuyên chế.

B. Quân chủ lập hiến.

C. Dân chủ chủ nô.

D. Dân chủ đại nghị.

Câu 3. Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

A. Lý.

B. Trần.

C. Lê sơ.

D. Nguyễn.

Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?

A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.

B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.

C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.

D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.

Câu 5. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?

A. Thờ thần Đồng Cổ.

B. Thờ Mẫu.

C. Thờ Phật.

D. Thờ Thành hoàng làng.

Câu 6. Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?

A. Phật giáo.

B. Đạo giáo.

C. Nho giáo.

D. Công giáo.

Câu 7. Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?

A. Nhà Lý.

B. Nhà Trần.

C. Nhà Lê sơ.

D. Nhà Nguyễn.

Câu 8. Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?

A. Chữ Phạn.

B. Chữ Nôm.

C. Chữ La-tinh.

D. Chữ Quốc ngữ.

Câu 9. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là

A. văn học dân gian và văn học viết.

B. văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.

C. văn học dân tộc và văn học ngoại lai.

D. văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.

Câu 10. Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý, Trần và Lê sơ là

A. Hoa Lư.

B. Tây Đô.

C. Thăng Long.

D. Phú Xuân.

Câu 11. Bộ quốc sử tiêu biểu của nước ta dưới thời Lê sơ là

A. Đại Việt sử ký.

B. Đại Việt sử ký toàn thư.

C. Đại Nam thực lục.

D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.

Câu 12. Tập bản đồ tiêu biểu của nước ta dưới thời Nguyễn là

A. Dư địa chí.

B. Hoàng Việt nhất thống dư địa chí.

C. Hồng Đức bản đồ.

D. Đại Nam nhất thống toàn đồ.

Câu 13. Một trong những danh y nổi tiếng ở nước ta trong các thế kỉ X - XIX là

A. Phan Huy Chú.

B. Đào Duy Từ.

C. Hoa Đà.

D. Hải Thượng Lãn Ông.

Câu 14. Nho giáo có hạn chế nào sau đây?

A. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.

B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.

C. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.

D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.

Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?

A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.

B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.

C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.

D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.

Câu 1:

Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là

A. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp, La Mã.

B. sự kế thừa những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.

C. quá trình áp đặt về kinh tế và văn hóa lên các quốc gia láng giềng.

D. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.

Xem lời giải »


Câu 2:

Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?

A. Quân chủ chuyên chế.

B. Quân chủ lập hiến.

C. Dân chủ chủ nô.

D. Dân chủ đại nghị.

Xem lời giải »


Câu 3:

Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

A. Lý.

B. Trần.

C. Lê sơ.

D. Nguyễn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?

A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.

B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.

C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.

D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?

A. Thờ thần Đồng Cổ.

B. Thờ Mẫu.

C. Thờ Phật.

D. Thờ Thành hoàng làng.

Xem lời giải »


Câu 6:

Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?

A. Phật giáo.

B. Đạo giáo.

C. Nho giáo.

D. Công giáo.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?

A. Nhà Lý.

B. Nhà Trần.

C. Nhà Lê sơ.

D. Nhà Nguyễn.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?

A. Chữ Phạn.

B. Chữ Nôm.

C. Chữ La-tinh.

D. Chữ Quốc ngữ.

Xem lời giải »


Câu 9:

Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là

A. văn học dân gian và văn học viết.

B. văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.

C. văn học dân tộc và văn học ngoại lai.

D. văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.

Xem lời giải »


Câu 10:

Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý, Trần và Lê sơ là

A. Hoa Lư.

B. Tây Đô.

C. Thăng Long.

D. Phú Xuân.

Xem lời giải »


Câu 11:

Bộ quốc sử tiêu biểu của nước ta dưới thời Lê sơ là

A. Đại Việt sử ký.

B. Đại Việt sử ký toàn thư.

C. Đại Nam thực lục.

D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tập bản đồ tiêu biểu của nước ta dưới thời Nguyễn là

A. Dư địa chí.

B. Hoàng Việt nhất thống dư địa chí.

C. Hồng Đức bản đồ.

D. Đại Nam nhất thống toàn đồ.

Xem lời giải »


Câu 13:

Một trong những danh y nổi tiếng ở nước ta trong các thế kỉ X - XIX là

A. Phan Huy Chú.

B. Đào Duy Từ.

C. Hoa Đà.

D. Hải Thượng Lãn Ông.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nho giáo có hạn chế nào sau đây?

A. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.

B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.

C. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.

D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?

A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.

B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.

C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.

D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án sách Kết nối tri thức hay khác: