X

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7 (có đáp án 2024): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 100 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch sử 10.

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7 (có đáp án 2024): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Câu 1:

Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?

A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.

B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.

C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.

D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.

Xem lời giải »


Câu 2:

Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?

A. Hai nhóm.

B. Ba nhóm.

C. Bốn nhóm.

D. Năm nhóm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 50 dân tộc.

B. 52 dân tộc.

C. 54 dân tộc.

D. 56 dân tộc.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

A. Ba.

B. Bốn.

C. Năm.

D. Sáu.

Xem lời giải »


Câu 5:

Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

A. Năm.

B. Sáu.

C. Bảy.

D. Tám.

Xem lời giải »


Câu 6:

Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là

A. buôn bán đường biển.

B. sản xuất thủ công nghiệp.

C. sản xuất nông nghiệp.

D. buôn bán đường bộ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

A. Canh tác lúa và các cây lương thực.

B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.

C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.

D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?

A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.

B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.

C. Đem lại việc làm cho người dân.

D. Là động lực chính phát triển kinh tế.

Xem lời giải »


Câu 9:

Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm

A. thịt, cá, rau.

B. cơm, rau, cá.

C. cơm, thịt, hải sản.

D. ngô, khoai, sắn.

Xem lời giải »


Câu 10:

Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng

A. gùi.

B. ô tô.

C. địu.

D. tàu hỏa.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Kinh?

A. Thờ Thành hoàng làng.

B. Thờ cúng tổ tiên.

C. Thờ người có công với cộng đồng.

D. Thờ Chúa.

Xem lời giải »


Câu 12:

Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam vẫn duy trì tín ngưỡng nào sau đây?

A. Thờ Phật.

B. Thờ Chúa.

C. Thờ Thánh Ala.

D. Vạn vật hữu linh.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về lễ hội của người Kinh?

A. Quy mô lễ hội khá đa dạng.

B. Mang đậm tính truyền thống.

C. Lễ hội chỉ diễn ra vào mùa xuân.

D. Hệ thống lễ hội đa dạng và phong phú.

Xem lời giải »


Câu 14:

Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô như thế nào?

A. Làng/bản và tộc người.

B. Quốc gia và quốc tế.

C. Làng/bản và quốc tế.

D. Tộc người và quốc tế.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?

A. Chỉ tiếp thu văn hóa phương Đông.

B. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.

C. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.

D. Đời sống đa dạng và phong phú.

Xem lời giải »


Câu 1:

Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là

A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.

B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.

C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.

D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?

A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.

B. Từ thời Bắc thuộc.

C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.

D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là

A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.

B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.

C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.

D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.

Xem lời giải »


Câu 4:

Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?

A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.

B. Mị Châu - Trọng Thủy.

C. Con Rồng cháu Tiên.

D. Thánh Gióng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?

A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.

B. Mặt trận Liên Việt.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem lời giải »


Câu 6:

Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?

A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.

B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.

C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.

D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.

B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.

C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.

D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.

Xem lời giải »


Câu 8:

Một trong những nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc và xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay là

A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.

B. tác động của xu thế toàn cầu hóa.

C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.

D. tác động của cục diện đa cực, nhiều trung tâm.

Xem lời giải »


Câu 9:

Ba nguyên tắc của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc hiện nay là

A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.

B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.

C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.

D. đoàn kết, bình đẳng và tương trợ nhau cùng phát triển.

Xem lời giải »


Câu 10:

Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là

A. tính toàn diện.

B. tính dân chủ.

C. tính dân tộc.

D. tính cụ thể.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong chính sách dân tộc về kinh tế, Nhà nước Việt Nam có chủ trương nào sau đây?

A. Phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số.

B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

C. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

D. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nội dung bao trùm của chính sách dân tộc mà Nhà nước Việt Nam triển khai trên lĩnh vực văn hóa là

A. tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa bên ngoài.

B. xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.

C. xây dựng nền văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.

D. chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc xây dựng, phát triển khối đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay?

A. Bình đẳng.

B. Đoàn kết.

C. Quyền tự quyết của mỗi dân tộc.

D. Tương trợ nhau cùng phát triển.

Xem lời giải »


Câu 14:

Một trong những chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam trên lĩnh vực an ninh quốc phòng là

A. giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.

B. củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.

C. giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.

D. tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nội dung nào sau đây không phải là chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay?

A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

B. Chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số.

C. Tăng cường quan hệ đối ngoại với các cường quốc trên thế giới.

D. Xây dựng chính sách xã hội phù hợp với tập quán của các dân tộc.

Xem lời giải »


......................................................................

......................................................................

......................................................................

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án sách Kết nối tri thức hay khác: