Công thức cấu tạo của C5H12O và gọi tên | Đồng phân của C5H12O và gọi tên
Công thức cấu tạo của C5H12O và gọi tên | Đồng phân của C5H12O và gọi tên
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C5H12O nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C5H12O và gọi tên đúng các đồng phân của C5H12O tương ứng.
Ứng với công thức phân tử C5H12O thì chất có thể là ancol hoặc ete
A. Ancol C5H12O
Ancol C5H12O có 8 đồng phân ancol, cụ thể:
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 | CH3 -CH2-CH2-CH2-CH2-OH | n-Pentan – 1- ol |
2 | 3 – metyl butan – 1 – ol | |
3 | 2 –metylbutan – 1 – ol | |
4 | 2,2 – đimetylpropan – 1- ol | |
5 | pentan – 2 – ol | |
6 | 3 – metylbutan – 2- ol | |
7 | 2 – metyl butan – 2- ol | |
8 | pentan – 3 – ol |
B. ETE C5H12O
Ete C5H12O có 6 đồng phân ete, cụ thể:
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 | H3C -CH2-CH2-CH2-O-CH3 | n – butylmetyl ete / 1- metoxybutan |
2 | Isobutylmetyl ete / 1-metoxy-2-metylpropan | |
3 | Sec - butylmetyl ete / 2 - metoxybutan | |
4 | Tert - butylmetyl ete / 2-metoxy-2-metylpropan | |
5 | Etylpropyl ete / 1-etoxypropan | |
6 | Isopropyletyl ete / 2-ehoxypropan |
Vậy ứng với công thức phân tử C5H12O thì chất có 14 đồng phân, có thể là ancol hoặc ete.