X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên


Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C7H14 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C7H14 và gọi tên đúng các đồng phân của C7H14 tương ứng.

Hay lắm đó

Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (7.2 + 2 - 14) / 2 = 1

Phân tử có chứa 1 liên kết pi hoặc 1 vòng

Hepten C7H14 có 33 đồng phân trong đó:

- Hepten C7H14 có 24 đồng phân cấu tạo (hay còn gọi là đồng phân mạch cacbon hoăc đồng phân mạch hở).

STT Đồng phân Tên gọi
1 CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 hept – 1 – en
2 CH3 – CH = CH – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 hept – 2 – en
3 CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH2 – CH3 hept – 3 – en
4 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2 – metylhex– 1 – en
5 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2 – metylhex– 2 – en
6 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2 – metylhex– 3 – en
7 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 5 – metyhex – 2 – en
8 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 5 – metylpent – 1 – en
9 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 3 – metylhex– 1 – en
10 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 3 – metyl hex – 2 – en
11 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 3 – metylhex – 3 – en
12 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 4 – metylhex – 2 – en
13 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 4 – metylhex – 1 – en
14 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2,3 – đimetylpent – 1 – en
15 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2,3 – đimetylpent – 2 – en
16 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 3,4 – đimetylpent – 2 – en
17 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 3,4 – đimetylpent – 1 – en
18 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2,4 – đimetylpent – 1 – en
19 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2,4 – đimetylpent – 2 – en
20 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 4,4 – đimetylpent – 2 – en
21 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 4,4 – đimetylpent – 1 – en
22 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 2 – etylpent – 1 – en
23 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 3 – etylpent – 1 – en
24 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên 3 – etylpent – 2 – en

- Trong đó:

+ hept – 2 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - hept – 2 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên trans - hept – 2 – en

+ hept – 3 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - hept – 3 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Trans - hept – 3 – en

+ 2 – metylhex– 3 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - 2 – metylhex– 3 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên trans - 2 – metylhex– 3 – en

+ 5 – metyhex – 2 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - 5 – metyhex – 2 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Trans - 5 – metyhex – 2 – en

+ 3 – metyl hex – 2 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - 3 – metyl hex – 2 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Trans - 3 – metyl hex – 2 – en

+ 3 – metylhex – 3 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - 3 – metylhex – 3 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Trans - 3 – metylhex – 3 – en

+ 4 – metylhex – 2 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - 4 – metylhex – 2 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Trans - 4 – metylhex – 2 – en

+ 3,4 – đimetylpent – 2 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - 3,4 – đimetylpent – 2 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Trans - 3,4 – đimetylpent – 2 – en

+ 4,4 – đimetylpent – 2 – en có đồng phân hình học

STT Đồng phân Tên gọi
1 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Cis - 4,4 – đimetylpent – 2 – en
2 Đồng phân của C7H14 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C7H14 và gọi tên Trans - 4,4 – đimetylpent – 2 – en

Vậy tính cả đồng phân hình học thì hepten C7H14 có tổng cộng 33 đồng phân.

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: