X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- Dung dịch H2SO4 đặc nóng

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kim loại bạc tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí không màu mùi hắc thoát ra.

Bạn có biết

- Ag là kim loại có tính khử yếu nên khi phản ứng với H2SO4 đặc chỉ có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau:

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:

A. 6     B. 7

C. 8     D. 9

Hướng dẫn:

Phương trình phản ứng: 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Đáp án: C

Ví dụ 2: Cho các chất sau: Fe, Mg; FeSO4; Al; Ag; BaCl2 tác dụng với H2SO4 đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:

A. 1     B. 2

C. 3     D. 4

Hướng dẫn:

Fe, Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội.

Phương trình phản ứng:

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 + HCl

Đáp án: D

Ví dụ 3: Cho 21,6 g Ag tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được V lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít     B. 4,48 lít

C. 1,12 lít     D. 5,6 lít

Hướng dẫn:

Ta có: nAg = 21,6/108 = 0,2 mol

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Theo phương trình: nSO2 = 1/2.nAg = 1/2. 0,2 = 0,1 mol → VSO2(đktc) = 0,1.22,4 = 2,24 l

Đáp án: A

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: