X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Al + 2H3PO4 → 3H2↑ + 2AlPO4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Al + 2H3PO4 → 3H2↑ + 2AlPO4

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Nhôm tác dụng với dung dịch H3PO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Nhôm tan dần đồng thời có khí H2 thoát ra

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al2O3 → Al

X có thể là

A. AlCl3.      B. NaAlO2.

C. Al(NO3)3.      D. Al2(SO4)3.

Đáp án: C

Ví dụ 2: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và Na2CO3

B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH

D. NaCl và AgNO3

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

NaAlO2 và KOH không xảy ra phản ứng hóa học

Ví dụ 3: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Dung dịch NH3

D. Dung dịch nước vôi trong

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: