X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + NO + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + NO + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

- Cho vàng tan trong hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện chất khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

Bạn có biết

- Vàng là kim loại có tính khử yếu nên không bị hòa tan trong axit kể cả HNO3 . Nhưng lại bị hòa tan trong nước cường toan (hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc)

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau:

Au + HNO3 + HCl → H[AuCl4] + NO + H2O

Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:

A. 10    B.11    C. 12    D. 13

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + NO + 2H2O

Ví dụ 2: Hòa tan 1,97g vàng trong hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc thu được V lít khí NO ở đktc . Giá trị của V là :

A. 0,112 l    B.0,224 l    C. 0,336 l    D. 0,448 l

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nNO = nAu = 1,97/197 = 0,01 mol ⇒ VNO(đktc) = 0,01.22,4 = 0,224 l

Ví dụ 3: Những chất nào tác dụng với vàng trong các chất sau đây ?

A. HCl, Cl2, nước cường toan

B. HCN, Br2, KNO3

C. H2SO4, F2, KCN

D. nước cường toan, HCN, Cl2

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + NO + 2H2O

2Au + 4HCN → 2H[Au(CN)2] + H2

2Au + 3Cl2 → 2AuCl3

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: