X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

BaSO3 + H3PO4 → Ba3(PO4)2↓ + 3SO2↑ + 3H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    BaSO3 + H3PO4 → Ba3(PO4)2↓ + 3SO2↑ + 3H2O

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaSO3 tác dụng với dung dịch H3PO4

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Bari sunfit phản ứng với dung dịch axit photphoric sinh ra khí SO2 và kết tủa Ba3(PO4)2

Bạn có biết

Tương tự như BaSO3, các muối sunfit khác như Na2SO3, K2SO3, CaSO3… cũng có phản ứng với H3PO4 tạo khí SO2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. Ba(OH)2.      B. Na2CO3.

C. NaOH.      D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O

Ví dụ 2: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm

A. IA.      B. IIIA.

C. IVA.      D. IIA.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: