X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

C3H4 + 2KMnO4 → HCOOK + CH3COOK + 2MnO2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    C3H4 + 2KMnO4 → HCOOK + CH3COOK + 2MnO2

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí propin qua dung dịch thuốc tím.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu nâu đen ( MnO2).

Bạn có biết

- Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn của axetilen

- Với các đồng đẳng của propin thì phản ứng trên sẽ tạo hai sản phẩm muối.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Sục khí propin vào dung dịch thuốc tím có hiện tượng gì?

 A. Có khí thoát ra

 B. Có kết tủa vàng

 C. Có kết tủa nâu đen

 D. Không có hiện tượng

Hướng dẫn

  C3H4 + 2KMnO4 → HCOOK + CH3COOK + 2MnO2

MnO2 là chất kết tủa có màu nâu đen.

Đáp án C

Ví dụ 2: Khối lượng thuốc tím cần dùng để oxi hóa 0,1 mol propin là?

 A. 31,6g

 B. 21,6g

 C. 30,5g

 D. 35g

Hướng dẫn

C<sub>3</sub>H<sub>4</sub> + 2KMnO<sub>4</sub> → HCOOK + CH<sub>3</sub>COOK + 2MnO<sub>2</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A

Ví dụ 3: Oxi hóa 0,1 mol propin thu được bao nhiêu gam kết tủa?

 A. 18g

 B. 17,4g

 C. 15g

 D. 17g

Hướng dẫn

C<sub>3</sub>H<sub>4</sub> + 2KMnO<sub>4</sub> → HCOOK + CH<sub>3</sub>COOK + 2MnO<sub>2</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án B

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: