X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2C4H10 + 13O2 Mũi tên nhiệt độ | Cân bằng phương trình hóa học 8CO2 + 10H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2C4H10 + 13O2 Mũi tên nhiệt độ | Cân bằng phương trình hóa học 8CO2 + 10H2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

- Đốt cháy khí butan (C4H10) trong không khí thì thu được khí cacbonic và nước.

(Xét phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ, không có chất dư)

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Trước khi đốt cháy khí butan (C4H10) trong không khí thì hỗn hợp phản ứng không màu. Sau khi đốt cháy thu được khí làm vẩn đục nước vôi trong.

Bạn có biết

- Phản ứng trên được gọi là phản ứng đốt cháy

- Tương tự butan (C4H10) các đồng đẳng của butan cũng tham gia phản ứng đốt cháy tương tự.

- Nếu thiếu oxi, phản ứng cháy của butan xảy ra không hoàn toàn: sản phẩm cháy ngoài CO2, H2O còn có C, CO...

- Khi đốt cháy butan, số mol H2O thu được sau phản ứng luôn lớn hơn số mol CO2.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam butan thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc? Bao nhiêu gam nước?

 A. 8,96 lít và 9 gam

 B. 8,96 lít và 18 gam

 C. 4,48 lít và 5,4 gam

 C. 2,24 lít và 7,2 gam

Hướng dẫn:

Số mol butan : nC4H10 = 5,8/58 = 0,1 (mol)

  2C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> + 13O<sub>2</sub> → 8CO<sub>2</sub> + 10H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học

VCO2 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)

mH2O = 0,5 . 18 = 9 (gam)

Đáp án A.

Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam butan. Dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. Giá trị m = ?

 A. 14,5 gam

 B. 1,45 gam

 C. 2,9 gam

 D. 29 gam

Hướng dẫn:

Gọi số mol của butan phản ứng là x (mol)

  2C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> + 13O<sub>2</sub> → 8CO<sub>2</sub> + 10H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học

mkết tủa = 4x . 100 = 10 (g) → x = 0,025 (mol)

→ mC4H10 = 0,025.58 = 1,45 (gam)

Đáp án B.

Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam butan cần vừa đủ bao nhiêu thể tích khí oxi ở đktc?

 A. 2,24 lít

 B. 0,56 lít

 C. 1,12 lít

 D. 1,456 lít

Hướng dẫn:

Số mol butan : nC4H10 = 0,58/58 = 0,01 (mol)

  2C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> + 13O<sub>2</sub> → 8CO<sub>2</sub> + 10H<sub>2</sub>O | Cân bằng phương trình hóa học

VO2 = 0,065 .22,4 = 1,456 (lít)

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: