X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CH≡C-CH2-CH3 + H2O → CH3–CO-CH2– CH3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CH≡C-CH2-CH3 + H2O → CH3–CO-CH2– CH3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao, xúc tác HgSO4 trong môi trường axit

Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí but-1-in vào nước đun nóng có xúc tác HgSO4 trong môi trường axit.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Không có

Bạn có biết

- Phản ứng trên là phản ứng hidrat hóa.

- H2O được cộng vào tuân theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Điều kiện để xảy ra phản ứng hidrat hóa của but-1-in là?

 A. Nhiệt độ cao

 B. Xúc tác HgSO4 trong môi trường axit

 C. Nhiệt độ thấp

 D. Nhiệt độ cao và xúc tác HgSO4 trong môi trường axit

Hướng dẫn

Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, xúc tác HgSO4 trong môi trường axit.

Đáp án D

Ví dụ 2: Một đồng đẳng của axetilen có 88,9% khối lượng nguyên tử C. Đồng đẳng đó là chất nào?

 A. C3H4

 B. C4H6

 C. C5H8

 D. C6H10

Hướng dẫn

Đồng đẳng của axetilen → CTPT là: CnH2n-2

CH≡C-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → CH<sub>3</sub>–CO-CH<sub>2</sub>– CH<sub>3</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án B

Ví dụ 3: Hidrat hóa 5,4g but-1-in thu được bao nhiêu gam xeton?

 A. 7,2 g

 B. 0,72 g

 C. 14,4 g

 D. 1,44 g

Hướng dẫn:

CH≡C-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → CH<sub>3</sub>–CO-CH<sub>2</sub>– CH<sub>3</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: