X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

   CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O

Điều kiện phản ứng

- Không có.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho oxit CrO vào ống nghiệm sau đó nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào .

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Chất rắn tan dần trong dung dịch.

Bạn có biết

- CrO là 1 oxit bazo có thể tác dụng được với HCl và H2SO4 loãng tạo thành muối.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 13.6 gam crom (II) oxit tác dụng với dung dịch HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 24.6g

B. 12.3g

C. 26.4g

C. 13.2g

Hướng dẫn giải

Đáp án A

nCrO = 0.2 mol

CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O

0.2                     0.2

mMuối = 0.2 x ( 52 + 71) = 24.6g

Ví dụ 2: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3 , Cr(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp.

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án A

CrO + HCl, Cr2O3 + HCl , Cr2O3 + NaOH, Cr(OH)3 + Hcl, Cr(OH)3 + NaOH.

Ví dụ 3: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là:

A. Cr2O3, CrO, CrO3

B. CrO3, CrO, Cr2O3

C. CrO, Cr2O3, CrO3

D. CrO3, Cr2O3, CrO

Hướng dẫn giải

Đáp án B

CrO3 là oxit axit nên tác dụng được với bazo, CrO là oxit bazo nên tác dung được với axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính nên tác dụng với cả axit và bazo.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: