X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch mất màu và tạo kết tủa BaSO4 màu trắng.

Bạn có biết

- Các muối sunfat tác dụng với muối của ion Ba2+ tạo kết tủa màu trắng.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe

B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al

C. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4

D. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Đáp án D

Ví dụ 2: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?

A. 2      B. 4

C. 3      D. 5

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Các cặp chất tác dụng với nhau là CaCO3 – HCl, HCl – NaOH, NaOH - CuSO4, BaCl2 – CuSO4.

Ví dụ 3: Cho 200 dung dịch CuSO4 10% tham gia phản ứng với BaCl2. Khối lượng chất kết tủa là

A. 2,9125g      B. 19,125g

C. 49,125g      D. 29,125g

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

mCuSO4 = (200.10)/100 = 20g

nCuSO4 = 20/160 = 0,125 mol

Ta có: nBaSO4 = nCuSO4 = 0,125 mol

mkết tủa = mBaSO4 = 0,125. 233 = 29,125g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: