X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho sắt tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối sắt(II)photphat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành kết tủa đồng thời xuất hiện bọt khí thoát ra.

Bạn có biết

Kim loại Fe phản ứng với các axit đa nấc như H3PO4…loãng thì phản ứng tạo muối theo từng nấc.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

Tên gọi của muối Fe(H2PO4)2 là:

A. Sắt(II)photphat       B. Sắt(III)photphat

C. Sắt(II)hidrophotphat       D. Sắt (II)đihidrophotphat

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Ví dụ 2: Cho sắt tác dụng với axit photphoric thu được muối sắt(II)đihidrophotphat. Phương trình phản ứng xảy ra là:

A. Fe + 2H3PO2 → Fe(H2PO4)2 + H2

B. Fe + H3PO2 → FeHPO4 + H2

C. 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2

D. 4Fe + 3H3PO4 → FeHPO4 + Fe3(PO4)2 + 4H2

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Ví dụ 3: Cho m g sắt tác dụng với axit photphoric thu được muối sắt(II)đihidrophotphat và 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 1,12 g    B. 2,24 g    C. 5,6 g    D. 11,2 g

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Phương trình phản ứng: Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

nFe = nH2 = 0,1 mol => mFe = 0,1.56 = 5,6 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: