X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với rượu etylic

Hiện tượng nhận biết phản ứng

K tan dần trong và có khí thoát ra.

Bạn có biết

K tham gia phản ứng rượu giải phóng H2 tương tự nước nhưng phản ứng yếu hơn nước.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khi cho rượu etylic tác dụng với kali. Chất không tạo thành sau phản ứng là:

A. H2      B. C2H5ONa

C. H2O      D. K

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2

Ví dụ 2: Cho K tác dụng lần lượt các dung dịch sau: FeCl3; NaOH; C2H5OH; Zn(NO3)2. Số phản ứng xảy ra không thu được muối là

A. 1      B. 2

C. 3      D. 4

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng:

2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2

6K + 2FeCl3 + 6H2O → 6KCl + 2Fe(OH)3 + 3H2

2K + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2KNO3 + Zn(OH)2 + H2

2K + 2H2O → 2KOH + H2

Ví dụ 3: Cho K tác dụng vừa đủ với 4,6 g C2H5OH thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là :

A. 5,6 lít      B. 2,24 lít

C. 1,12 lít      D. 3,36 lít

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2

nH2 = nC2H5OH/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: