X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ Ba(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHSO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu, mùi hắc thoát ra và có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- KHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ Ba(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa KHSO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa trắng.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra và có kết tủa trắng.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O

BaSO4: kết tủa trắng.

SO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ba(HSO4)2

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,2g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng Ba(HSO4)2, khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là

A. 1,175 gam.   B, 1,74 gam.   C. 0,47 gam.   D. 0,87 gam.

Hướng dẫn giải

2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng kết tủa = 0,005.235= 1,175gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: