X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2KNO3 -to→ 2KNO2 + O2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2KNO3 -to→ 2KNO2 + O2

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra khi nung nóng.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân KNO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí thoát ra, khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với trước phản ứng.

Bạn có biết

- Tương tự như KNO3, các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh bị phân hủy tạo ra muối nitrit và oxi.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhiệt phân muối KNO3 thu được sản phẩm là

A. KNO2, O2.   B. K2O, O2.   C. K2O, NO2, O2.   D. K, NO2, O2.

Hướng dẫn giải

2KNO3 2KNO3 → 2KNO2 + O2 | Cân bằng phương trình hóa học 2KNO2 + O2

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Nhiệt phân muối nitrat nào sau không thu được muối nitrit?

A. KNO3.   B. NaNO3.   C. LiNO3.   D. Mg(NO3)2.

Hướng dẫn giải

2Mg(NO3)2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 | Cân bằng phương trình hóa học 2MgO + 4NO2 + O2

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Thể tích khí ở đktc thoát ra khi nhiệt phân hoàn toàn 10,1g KNO3

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2KNO3 → 2KNO2 + O2 | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0.05.22,4= 1,12 lít.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: