X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu xám xuất hiện.

Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho thanh kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat. Sau một thời gian đem cân lại thanh Mg thấy khối lượng thanh magie:

A. Tăng     B. Giảm     C. Không đổi     D. Không xác định

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Ví dụ 2:. Cho Mg tác dụng vừa đủ với sắt(III)sunfat. Sau phản ứng thu được 5,6 g sắt. Khối lượng Mg tham gia phản ứng là:

A. 1,2 g     B. 2,4 g     C. 3,6 g     D. 4,8 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C.

nMg = 3.n Fe/2 = 0,15 mol ⇒ mMg = 24.0,15 = 3,6 g

Ví dụ 3:Cho 4,32 g Mg tác dụng với 100 ml dung dịch sắt(III)sunfat, phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ sắt(III)sunfat tham gia phản ứng là:

A. 0,6 M     B. 1,2 M     C. 1,8M     D. 2,4M

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nFe2(SO4)3 = 2.nMg/3 = 0,12 ⇒ CMFe2(SO4)3 = 0,12/0,1 = 1,2 M

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: