X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

Điều kiện phản ứng

FeCl3

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)clorua

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt

Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: . Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:

A. 5     B. 3     C. 2     D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

6Na + 2FeCl3 + 6H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3H2

6K + 2FeCl3 + 6H2O → 6KCl + 2Fe(OH)3 + 3H2

3Ba + 2FeCl3 + 6H2O → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 + 3H2

Ví dụ 2:Khi cho Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)clorua dư. Phản ứng xảy ra là:

A. 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2

B. Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

B. Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

D. Không xảy ra phản ứng

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Ví dụ 3: Cho 2,4 g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch sắt(III)clorua thu được 2 muối . Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 9,5 g     B. 25,4 g    B. 34,9 g    D. 36,6 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

nMgCl2 = nMg = 0,1 mol ; nFeCl2 = 2nMg = 0,2 mol

mmuối = mMgCl2 + mFeCl2 = 95.0,1 + 127.0,2 = 34,9 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: