Mg + 2Fe2(SO4)3 →; MgSO4 + 2FeSO4 - Cân bằng phương trình hoá học
Phản ứng hoá học:
Mg + 2Fe2(SO4)3 →; MgSO4 + 2FeSO4
Điều kiện phản ứng
Fe2(SO4)3 dư
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt
Bạn có biết
Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:. Cho Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 g kết tủa. Khối lượng sắt(III)sunfat tham gia phản ứng là;
A. 2 g B. 1,33 g C. 2,66 g D. 4g
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình hóa học: Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4
Dung dịch X: Fe2(SO4)3 dư; MgSO4; FeSO4
SO42- + Ba2+ →; BaSO4
nFe2(SO4)3 = nBaSO4/3 = 0,01/3 ⇒ mFe2(SO4)3 = 233.0,01/3 = 1,33 g
Ví dụ 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
CuO + H2 → Cu + H2O
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Al2 O3 →đpnc→ 4Al + 32 .
Ví dụ 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là :
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
(a) Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4
(b) H2S + FeCl3 →FeCl2 + S↓ + HCl
(c) KHSO4 + Ba(HCO23)2 →K2SO4 + BaSO4↓+ CO2 + H2O
(d) K + H2O + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2↓+ K3PO4+ H2
(e) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3 + H2O