X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mg + 2Fe2(SO4)3 →; MgSO4 + 2FeSO4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mg + 2Fe2(SO4)3 →; MgSO4 + 2FeSO4

Điều kiện phản ứng

Fe2(SO4)3

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt

Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:. Cho Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 g kết tủa. Khối lượng sắt(III)sunfat tham gia phản ứng là;

A. 2 g     B. 1,33 g     C. 2,66 g     D. 4g

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình hóa học: Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4

Dung dịch X: Fe2(SO4)3 dư; MgSO4; FeSO4

SO42- + Ba2+ →; BaSO4

nFe2(SO4)3 = nBaSO4/3 = 0,01/3 ⇒ mFe2(SO4)3 = 233.0,01/3 = 1,33 g

Ví dụ 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(f) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4     B. 2     C. 3     D. 5

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

CuO + H2 → Cu + H2O

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

2Al2 O3 →đpnc→ 4Al + 32 .

Ví dụ 3: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2

(d) Cho K dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2

(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2

Số thí nghiệm thu được kết tủa là :

A. 3     B. 2     C. 5     D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

(a) Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4

(b) H2S + FeCl3 →FeCl2 + S↓ + HCl

(c) KHSO4 + Ba(HCO23)2 →K2SO4 + BaSO4↓+ CO2 + H2O

(d) K + H2O + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2↓+ K3PO4+ H2

(e) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3 + H2O

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: