X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ H2SO4 vào ống nghiệm chứa Mg(OH)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Mg(OH)2 tan dần tạo dung dịch.

Bạn có biết

- Các bazơ đều phản ứng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cho 0,01 mol Mg(OH)2 phản ứng vừa đủ với 100ml H2SO4 aM. Giá trị của a là

A. 0,1.   B. 0,01.   C. 0,05.   D. 0,2.

Hướng dẫn giải:

Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 : 0,1 = 0,1M.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Cần bao nhiêu ml H2SO4 0,2M để hòa tan hoàn toàn 5,8 gam Mg(OH)2?

A. 100 ml.   B. 200 ml.   C. 500 ml.   D. 150 ml.

Hướng dẫn giải:

Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1 : 0,2 = 0,5 lít = 500ml.

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 100ml H2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với Mg(OH)2 thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là

A. 2,40g.   B. 1,45g.   C. 5,85g.   D. 9,20g.

Hướng dẫn giải:

Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

mmuối = 0,02.120 = 2,4 gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: