X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho natri tác dụng với dung dịch muối đồng(II)nitrat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Na tan dần trong dung dịch muối đồng(II)nitrat, có kết tủa màu xanh tạo thành và có khí thoát ra.

Bạn có biết

Na tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khi cho kim loại Na vào dung dịch Cu(NO3)2 thu được 2,24 lít khí đktc. Khối lượng kim loại Na tham gia phản ứng là:

A. 2,3 g       B. 4,6 g       C. 9,2 g       D. 1,15 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình hóa học: 2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2

nNa = 2nH2 = 2.0,1 = 0,2 mol ⇒ mNa = 23.0,2 = 4,6 g

Ví dụ 2: Sản phẩm nào không thu được khi cho Na tác dụng với dung dịch muối đồng(II)nitrat là:

A. NaNO3       B. H2

C. Cu(OH)2       D. H2O

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương trình hóa học: 2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2

Ví dụ 3: . Cho kim loại Na tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1 M thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:

A. 0,98 g       B. 4,9 g       C. 2,45 g       D. 0,49 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương trình hóa học: 2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2

nCu(OH)2 = nNa/2 = 0,01/2 = 0,005 mol ⇒ mCu(OH)2 = 0,005.98 = 0,49 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: