X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3(↓) - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3(↓)

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Ca(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Canxi va Canxi hidroxit cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa chất nào sau đây không thu được kết tủa có màu trắng?

A. BaCl2.   B. Ca(NO3)2.   C. AlCl3.   D. FeCl3.

Hướng dẫn giải

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3nâu đỏ + 3CO2 + 6NaCl

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2CO3?

A. CaCl2.   B. Ba(OH)2.   C. Ca(NO3)2.   D, BaSO4.

Hướng dẫn giải

BaSO4 không phản ứng với Na2CO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho Na2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(NO3)2 aM, thấy thu được 1g kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1.   B. 0,2.   C. 0,5.   D. 0,25.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 : 0,1 = 0,1M.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: