X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na2O + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na2O + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ axit axetic vào ống nghiệm có chứa Na2O.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Na2O tan dần tạo dung dịch.

Bạn có biết

- Na2O có thể phản ứng với các axit hữu cơ tương tự như phản ứng với axit axetic.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Na2O không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. HCOOH.   B. CH3COOH   C. Na2CO3.   D. H2S.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 không phản ứng với Na2O.

Đáp án C.

Ví dụ 2:

Natri axetat có công thức là

A. HCOONa.   B. CH3COONa.   C. Na2CO3.   D. C2H5ONa.

Hướng dẫn giải

CH3COONa: Natri axetat.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 0,31g Na2O hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch CH3COOH. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 0,82 gam.   B, 0,98 gam.   C. 0,78 gam.   D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải

Na2O + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: