X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaClO.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm sinh ra HClO không bền.

Bạn có biết

- NaClO có tính oxi hóa rất mạnh.

- NaClO là muối của axit yếu (yếu hơn axit cacbonic), trong không khí nó tác dụng dần với CO2 tạo HClO không bền.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Natri hipoclorit là chất nào sau đây?

A. NaCl.   B. NaClO3.   C. NaClO4.   D. NaClO.

Hướng dẫn giải

NaClO là natri hipoclorit.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Nước Gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. HCl, HClO, H2O.

B. NaCl, NaClO, H2O.

C. NaCl, NaClO3, H2O.

D. NaCl, NaClO4, H2O.

Hướng dẫn giải

Thành phần của nước gia ven: NaCl, NaClO, H2O.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Chất KClO có tên là

A. kali clorat.   B. kali clorit.   C. kali hipoclorit.   D. kali peclorat.

Hướng dẫn giải

KClO: kali hipoclorit.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: