X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4

Điều kiện phản ứng

- phản ứng xảy ra chậm ở đk thường, xảy ra nhanh khi nung nóng.

Cách thực hiện phản ứng

- nung hỗn hợp Na2O và P2O5 theo tỉ lệ 3 : 1 về số mol.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- nung hỗn hợp Na2O và P2O5 theo tỉ lệ 3 : 1 về số mol, sau phản ứng thu được Na3PO4.

Bạn có biết

- Na2O có thể phản ứng với các oxit axit khác tạo thành muối, tương tự như phản ứng với P2O5.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nung hỗn hợp Na2O và P2O5 theo tỉ lệ 3 : 1 về số mol thu được sản phẩm là

A. Na3P.   B. Na3PO4.   C. Na3PO3.   C. P2O3.

Hướng dẫn giải

3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4

Đáp án B.

Ví dụ 2:

Nung hỗn hợp gồm 1,86g Na2O với 1,42g P2O5 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng là

A. 2.86g.   B. 2,00g.   C. 3,28g.   D. 2,28g.

Hướng dẫn giải

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: msp = 1,86 + 1,42 = 3,28g.

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Chất nào sau đây không tác dụng với Na2O ở đk thường?

A. SO2.   B. CO2.   C. P2O5.   D. O2.

Hướng dẫn giải

O2 không tác dụng với Na2O ở đk thường.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: