2NaHSO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học
Phản ứng hoá học:
2NaHSO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa NaHSO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- NaHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ Ca(HSO4)2 vào ống nghiệm chứa NaHSO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
2NaHSO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O
SO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ca(HSO4)2 là (bỏ qua sự hòa tan của SO2 vào nước)
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,04g NaHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng Ca(HSO4)2, khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 1,55 gam. B, 1,74 gam. C. 0,47 gam. D. 0,87 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,005.(174+ 136)= 1,55gam.
Đáp án A.