X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

MgSO3 -to→ MgO + SO2 ↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    MgSO3 -to→ MgO + SO2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao.

Cách thực hiện phản ứng

- Nung MgSO3 ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí mùi hắc thoát ra, chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng giảm so với ban đầu.

Bạn có biết

- Các muối sunfit, cacbonat của Mg đều bị nhiệt phân hủy.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgSO3 và CaSO3 thu được hỗn hợp gồm

A. MgO và CaSO3.   C. MgSO3 và CaO.

B. Mg và Ca.   D. CaO và MgO.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 MgSO3 → MgO + SO2 ↑ | Cân bằng phương trình hóa học MgO + SO2

CaSO3 MgSO3 → MgO + SO2 ↑ | Cân bằng phương trình hóa học CaO + SO2

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Quặng đolomit có thành phần chính là

A. MgSO3.CaCO3.   C. MgSO3.

B. MgCO3.CaCO3.   D. MgSO3.CaSO3.

Hướng dẫn giải:

Quặng đolomit có thành phần chính là MgCO3.CaCO3.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Thành phần chính của quặng magiezit là

A. MgSO3.   B. MgSO4.   C. MgCO3.   D. MgSO3.CaSO3.

Hướng dẫn giải:

thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: