SBT Ngữ Văn 9 Bài tập 3 trang 25 - Kết nối tri thức


Đọc lại văn bản (từ đến ) trong SGK (tr. 97) và chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi:

Giải SBT Ngữ Văn 9 Bài tập 3 trang 25 - Kết nối tri thức

Bài tập 3 trang 25 SBT Ngữ Văn 9 Tập 1: Đọc lại văn bản Từ “Thằng quỷ nhỏ” của Nguyễn Nhật Ánh nghĩ về những phẩm chất của một tác phẩm viết cho thiếu nhi (từ Vậy là, mọi nông nỗi của Quỳnh đến không có quyền được phản biện) trong SGK (tr. 97) và chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi:

Câu 1 trang 25 SBT Ngữ Văn 9 Tập 1: Nội dung chính của đoạn trích là gì?

A. Bàn luận về vấn đề nhân dạng của con người

B. Bàn luận về sức mạnh của các quy chuẩn xã hội

C. Bàn luận về sự lạc lõng của nhân vật Quỳnh

D. Bàn luận về mối quan hệ giữa cá nhân và cộng đồng

Trả lời:

Đáp án A. Bàn luận về vấn đề nhân dạng của con người.

Câu 2 trang 25 SBT Ngữ Văn 9 Tập 1: Trong đoạn trích, tác giả phủ định quan điểm nào về nhân dạng?

A. Nhân dạng không giống như “nước sơn” trong câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”.

B. Nhân dạng là thứ thuộc về cá nhân, hoàn toàn do cá nhân định đoạt.

C. Nhân dạng chịu sự chi phối của chuẩn mực và các quy tắc thẩm mĩ của cộng đồng.

D. Chỉ khi có nhân dạng bình thường, con người mới không trở nên lạc lõng.

Trả lời:

Đáp án B. Nhân dạng là thứ thuộc về cá nhân, hoàn toàn do cá nhân định đoạt.

Câu 3 trang 25 SBT Ngữ Văn 9 Tập 1: Trong đoạn trích, ý “những giới hạn được xem là hợp thức” nhằm chỉ những điều gì?

A. Những điều phổ biến trong xã hội

B. Những điều không phổ biến trong xã hội

C. Những điều phù hợp với quy chuẩn xã hội

D. Những điều không phù hợp với quy chuẩn xã hội

Trả lời:

Đáp án C. Những điều phù hợp với quy chuẩn xã hội.

Câu 4 trang 25 SBT Ngữ Văn 9 Tập 1: “Nó” trong câu: “Nó bắt những cá nhân phải tuân thủ mà không có quyền được phản biện” chỉ điều gì?

A. Nhân dạng

B. Chuẩn mực

C. Cộng đồng

D. Giới hạn

Trả lời:

Đáp án B. Chuẩn mực

Câu 5 trang 25 SBT Ngữ Văn 9 Tập 1: Đoạn trích KHÔNG nói đến cặp nhị phân bình thường và bất bình thường trên phương diện nào?

A. Trí tuệ

B. Giới tính

C. Hành vi

D. Cảm xúc

Trả lời:

Đáp án D. Cảm xúc

Lời giải sách bài tập Ngữ Văn 9 Bài 4: Khám phá vẻ đẹp văn chương hay khác:

Xem thêm giải sách bài tập Ngữ Văn lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: