SBT Tiếng Anh 9 Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15) - Smart World


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 3 Lesson 1 trang 14, 15 trong Unit 3: Living Environment sách iLearn Smart World 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 3.

SBT Tiếng Anh 9 Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15) - Smart World

New Words

a (trang 14 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại từ.)

SBT Tiếng Anh 9 Smart World Unit 3  Lesson 1 (trang 14, 15)

Đáp án:

1. SENSOR

2. GENERATE

3. FURNITURE

4. APPLIANCE

5. VOICE ASSISTANT

6. MONITOR

7. ELEVATOR

8. SYSTEM

Giải thích:

1. SENSOR: cảm biến

2. GENERATE: tạo ra

3. FURNITURE: nội thất

4. APPLIANCE: thiết bị

5. VOICE ASSISTANT: trợ lý giọng nói

6. MONITOR: điều khiển

7. ELEVATOR: thang máy

8. SYSTEM: hệ thống

b (trang 14 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Do the crossword puzzle. (Chơi trò giải ô chữ.)

SBT Tiếng Anh 9 Smart World Unit 3  Lesson 1 (trang 14, 15)

1. make energy

2. a device with the ability to find and check things like light, heat, and sound

3. use technology to watch something closely for period of time

4. a machine for doing certain tasks in a home

5. objects in a house or building, like beds, tables, and chairs

6. connected things working together

7. a machine that helps people to travel up and down in a building

8. a program on your phone or computer you can ask questions or tell to do things

Đáp án:

1. GENERATE

2. SENSOR

3. MONITOR

4. APPLIANCE

5. FURNITURE

6. SYSTEM

7. ELEVATOR

8. VOICE ASSISTANT

Hướng dẫn dịch:

1. tạo ra năng lượng

2. một thiết bị có khả năng tìm kiếm và kiểm tra những thứ như ánh sáng, nhiệt độ và âm thanh

3. sử dụng công nghệ để theo dõi chặt chẽ một cái gì đó trong một khoảng thời gian

4. một cái máy để thực hiện một số công việc nhất định trong nhà

5. đồ vật trong nhà hoặc tòa nhà, như giường, bàn, ghế

6. Những thứ được kết nối làm việc cùng nhau

7. một cỗ máy giúp con người di chuyển lên xuống trong tòa nhà

8. một chương trình trên điện thoại hoặc máy tính, bạn có thể đặt câu hỏi hoặc yêu cầu thực hiện mọi việc

Reading

a (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Read the article about houses. What is NOT mentioned? (Đọc bài viết về nhà ở. Điều gì KHÔNG được đề cập?)

1. robot cleaners that clean up after you

2. solar panels that create electricity

3. an appliance that cooks for you

Houses are improving and getting smarter. It feels like we're living in the future. Here are three houses that might make you want to move.

Future Terrace: These houses have a voice assistant that controls everything. Do you want to call the elevator? Just ask. Do you want to turn on the lights? Just ask. These homes are perfect for people who need extra help around the house. You will have much more time for yourself and your family.

Robohomes: These houses have a range of different smart appliances that do lots of difference jobs. They have kitchen robots that can make a whole meal, and you only have to press one button. They also have appliances that clean themselves. You can put your feet up and relax.

Greenhouse Apartments: These apartments use the newest technology and are eco-friendly. The walls have solar panels that produce electricity using energy from the sun. The gardens have outdoor systems that monitor and water the plants on the balcony. You'll feel like you're living in the country.

Which of these homes would you like to live inf Come and have a look. Your new home is waiting for you. Step into the future!

Đáp án: 1

Hướng dẫn dịch:

Những ngôi nhà đang được cải thiện và ngày càng thông minh hơn. Cảm giác như chúng ta đang sống ở tương lai. Dưới đây là ba ngôi nhà có thể khiến bạn muốn chuyển đi.

Sân thượng tương lai: Những ngôi nhà này có trợ lý giọng nói điều khiển mọi thứ. Bạn có muốn gọi thang máy không? Chỉ hỏi thôi. Bạn có muốn bật đèn lên không? Chỉ hỏi thôi. Những ngôi nhà này là hoàn hảo cho những người cần thêm sự giúp đỡ xung quanh nhà. Bạn sẽ có nhiều thời gian hơn cho bản thân và gia đình.

Robohomes: Những ngôi nhà này có nhiều thiết bị thông minh khác nhau thực hiện nhiều công việc khác nhau. Họ có robot nhà bếp có thể chế biến cả một bữa ăn và bạn chỉ cần nhấn một nút. Họ cũng có những thiết bị tự làm sạch. Bạn có thể gác chân lên và thư giãn.

Căn hộ nhà kính: Những căn hộ này sử dụng công nghệ mới nhất và thân thiện với môi trường. Các bức tường có các tấm pin mặt trời sản xuất điện bằng năng lượng từ mặt trời. Các khu vườn có hệ thống ngoài trời theo dõi và tưới cây trên ban công. Bạn sẽ cảm thấy như bạn đang sống ở nông thôn.

Bạn muốn sống ở ngôi nhà nào trong số những ngôi nhà này Hãy đến và xem xét. Ngôi nhà mới của bạn đang chờ đợi bạn. Bước vào tương lai!

b (trang 15 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)

1. What can call an elevator for you in Future Terrace?

2. How do you use the kitchen robots in Robohomes?

3. What are two things you don't have to do in Robohomes?

4. What do the outdoor systems in Greenhouse Apartments do?

5. Where will you feel like you're living in Greenhouse Apartments?

Đáp án:

1. A voice assistant.

2. Press one button.

3. Cook and clean.

4. Monitor and water the plants.

5. In the country.

Hướng dẫn dịch:

1. Ở Future Terrace có thể gọi thang máy cho bạn bằng gì?

- Trợ lý giọng nói.

2. Bạn sử dụng robot nhà bếp trong Robohomes như thế nào?

- Nhấn một nút.

3. Hai việc bạn không phải làm trong Robohomes là gì?

- Nấu ăn và làm sạch.

4. Hệ thống ngoài trời tại Căn hộ Greenhouse có tác dụng gì?

- Theo dõi và tưới nước cho cây.

5. Bạn sẽ có cảm giác như đang sống ở đâu trong Căn hộ Greenhouse?

- Trong nước.

Grammar

(trang 15 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Underline the mistakes and write the correct words on the lines. (Hãy gạch dưới những lỗi sai và viết những từ đúng vào các dòng.)

1. People which care about animals will love this house.

2. I want to live in a house whose garden are big.

3. There is a safety system who monitors outside the house.

4. The ModHouse has lots of plants which keeps your home cool.

5. People whom have pets will like this house.

Đáp án:

1. which => who/ that

2. are => is

3. who => which/ that

4. keeps => keep

5. whom => who

Giải thích:

Chúng ta có thể sử dụng mệnh đề quan hệ xác định với các đại từ quan hệ (that, who, which, who, who) để cung cấp thông tin quan trọng về danh từ đứng trước chúng.

Hướng dẫn dịch:

1. Những người quan tâm đến động vật sẽ thích ngôi nhà này.

2. Tôi muốn sống trong một ngôi nhà có vườn rộng.

3. Có hệ thống an toàn giám sát bên ngoài nhà.

4. ModHouse có rất nhiều cây giúp ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ.

5. Những người nuôi thú cưng sẽ thích ngôi nhà này.

Writing

(trang 15 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Imagine you are designing a house of the future. Write about its features and who would like to live there. Write 100 to 120 words. (Hãy tưởng tượng bạn đang thiết kế một ngôi nhà của tương lai. Viết về các đặc điểm của nó và ai muốn sống ở đó. Viết 100 đến 120 từ.)

Gợi ý:

Future Lofts are beautiful apartments with lots of amazing smart features. They have solar panels on the balconies to generate electricity for your home. They also have a smart garden. There are sensors that monitor and water the plants. They can also plant new flowers for you. You only have to tell them what flowers you want. The other appliances are wonderful, too. They have kitchen appliances which clean themselves. The furniture can float, so you can move your beds, sofas, chairs, and much more very easily. Future Lofts are perfect for people who love relaxing and being eco-friendly. Come and have a look at one today!

Hướng dẫn dịch:

Future Lofts là những căn hộ đẹp với nhiều tính năng thông minh tuyệt vời. Họ có các tấm pin mặt trời trên ban công để tạo ra điện cho ngôi nhà của bạn. Họ cũng có một khu vườn thông minh. Có cảm biến theo dõi và tưới nước cho cây. Họ cũng có thể trồng hoa mới cho bạn. Bạn chỉ cần cho họ biết bạn muốn loại hoa nào. Các thiết bị khác cũng rất tuyệt vời. Họ có dụng cụ nhà bếp tự làm sạch. Đồ nội thất có thể nổi nên bạn có thể di chuyển giường, ghế sofa, ghế và nhiều thứ khác một cách rất dễ dàng. Future Lofts là nơi hoàn hảo cho những người yêu thích thư giãn và thân thiện với môi trường. Hãy đến và xem một cái ngay hôm nay!

Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Living Environment hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World hay khác: