SBT Tiếng Anh 9 Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17) - Smart World
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 3 Lesson 2 trang 16, 17 trong Unit 3: Living Environment sách iLearn Smart World 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 3.
SBT Tiếng Anh 9 Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17) - Smart World
New Words
(trang 16 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Fill in the blanks with words from the box. (Điền vào chỗ trống những từ trong hộp.)
1. There's a park and an arcade near my house. My neighborhood is really exciting.
2. My friends don't live ______. They live really far away.
3. You need to relax. You should go to the ______ for a while.
4. I love playing video games, but I don't have a(n) ______ can only play at my friend's house.
5. Jess just got a really big ______ TV. It's so big, but it doesn't weigh that much.
6. Can you close the ______s please? The sun is giving me a headache.
7. I share a bedroom with my sister. We have ______, not two beds next to each other.
8. It's so hot this summer. Can we please get a(n) ______ for my bedroom?
Đáp án:
1. neighborhood |
2. nearby |
3. spa |
4. game console |
5. flat screen |
6. curtain |
7. bunk bed |
8. air conditioner |
Giải thích:
1. neighborhood: khu phố
2. nearby: gần đó
3. spa: spa
4. game console: bảng điều khiển trò chơi
5. flat screen: màn hình phẳng
6. curtain: rèm
7. bunk bed: giường tầng
8. air conditioner: điều hòa
Hướng dẫn dịch:
1. Có một công viên và khu vui chơi giải trí gần nhà tôi. Khu phố của tôi thực sự thú vị.
2. Bạn bè của tôi không sống gần đây. Họ sống rất xa.
3. Bạn cần thư giãn. Bạn nên đến spa một thời gian.
4. Tôi thích chơi trò chơi điện tử nhưng tôi không có máy chơi game chỉ có thể chơi ở nhà bạn tôi.
5. Jess vừa có một chiếc TV màn hình phẳng cực lớn. Nó rất lớn nhưng lại không nặng đến thế.
6. Bạn có thể kéo rèm lại được không? Nắng làm tôi đau đầu.
7. Tôi ngủ chung phòng với chị gái. Chúng tôi có giường tầng chứ không phải hai giường cạnh nhau.
8. Mùa hè này nóng quá. Chúng tôi có thể mua một chiếc điều hòa cho phòng ngủ của tôi được không?
Listening
a (trang 16 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Listen to two friends talking about their homes. Does Chris like his house? (Hãy nghe hai người bạn kể về ngôi nhà của họ. Chris có thích ngôi nhà của anh ấy không?)
Bài nghe:
1. yes |
2. no |
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Katie: Hey, Chris. How are you?
Chris: I'm OK, but I just moved to a new house with my parents.
Katie: Oh, nice. Where did you move to?
Chris: My new house is on South Street.
Katie: Cool. What's your neighborhood like?
Chris: It's really nice. There's a nice mall, a supermarket, and some parks nearby.
Katie: That's great.
Chris: Yeah, but I wish my friends lived close to me. It's too far to walk to most of their homes.
Katie: Oh, no. What's your new house like? ls it nice?
Chris: Yeah, I like it. It's pretty big, and all the furniture is really nice.
Katie: Cool. What's your bedroom like?
Chris: It's OK. The curtains are beautiful and thick. But I wish it was bigger. Oh, and I also wish I had a game console in there. I want to relax and play video games in my bedroom and not in the living room.
Katie: I wish I had a game console, too... and a flat screen TV. Your house sounds really nice.
Chris: Hey, if you get a game console, then we can play together.
Katie: Sounds great!
Hướng dẫn dịch:
Katie: Này, Chris. Bạn có khỏe không?
Chris: Tôi ổn, nhưng tôi vừa chuyển đến nhà mới với bố mẹ.
Katie: Ồ, tuyệt. Bạn đã chuyển đi đâu?
Chris: Ngôi nhà mới của tôi ở phố Nam.
Katie: Tuyệt vời. Khu phố của bạn như thế nào?
Chris: Nó thực sự rất tuyệt. Có một trung tâm mua sắm đẹp, một siêu thị và một số công viên gần đó.
Katie: Điều đó thật tuyệt.
Chris: Ừ, nhưng tôi ước gì bạn bè tôi sống gần tôi. Quá xa để có thể đi bộ tới hầu hết nhà của họ.
Katie: Ồ, không. Ngôi nhà mới của bạn như thế nào? Nó có đẹp không?
Chris: Ừ, tôi thích nó. Nó khá lớn và tất cả đồ nội thất đều rất đẹp.
Katie: Tuyệt vời. Phòng ngủ của bạn trông như thế nào?
Chris: Không sao đâu. Rèm rất đẹp và dày dặn. Nhưng tôi ước nó lớn hơn. Ồ, và tôi cũng ước mình có một máy chơi game ở đó. Tôi muốn thư giãn và chơi trò chơi điện tử trong phòng ngủ chứ không phải trong phòng khách.
Katie: Ước gì tôi cũng có máy chơi game... và TV màn hình phẳng. Ngôi nhà của bạn nghe có vẻ rất đẹp.
Chris: Này, nếu cậu có máy chơi game thì chúng ta có thể chơi cùng nhau.
Katie: Nghe tuyệt đấy!
b (trang 16 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ hãy nghe và điền vào chỗ trống.)
Bài nghe:
1. Chris's new house is on _______.
2. Chris wishes _______ closer to him.
3. Chris says the ______ in his bedroom are beautiful.
4. Katie wishes she had a flatscreen TV and _______ in her bedroom.
5. Katie and Chris plan to _______ together.
Đáp án:
1. South Street |
2. his friends lived |
3. curtains |
4. a game console |
5. play |
Hướng dẫn dịch:
1. Ngôi nhà mới của Chris ở phố Nam.
2. Chris ước bạn bè sống gần anh hơn.
3. Chris nói rằng rèm cửa trong phòng ngủ của anh ấy rất đẹp.
4. Katie ước mình có TV màn hình phẳng và máy chơi game trong phòng ngủ.
5. Katie và Chris dự định chơi cùng nhau.
Grammar
a (trang 17 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Fill in the blanks using the correct forms of the words in the box. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)
1. She wishes she knew her neighbors better.
2. I ______ there was a mall near my house.
3. John wishes he ______ a flat-screen TV in his bedroom.
4. She wishes her curtains ______ so red.
5. They wish their yard ______ bigger.
Đáp án:
1. knew |
2. wish |
3. had |
4. weren't |
5. was |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy ước gì mình biết rõ hơn về hàng xóm của mình.
2. Tôi ước có một trung tâm mua sắm gần nhà tôi.
3. John ước mình có một chiếc TV màn hình phẳng trong phòng ngủ.
4. Cô ấy ước rèm cửa của mình không quá đỏ.
5. Họ ước sân nhà mình rộng hơn.
b (trang 17 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng.)
1. I wish my friends live/ lived closer to my house.
2. They wish/ wishes they had an air conditioner in their living room.
3. She wishes her bedroom isn't/ wasn't so small.
4. I wish there is/ was more things to do nearby.
5. My mom wishes our neighborhood has/ had bigger roads.
Đáp án:
1. lived |
2. wish |
3. wasn't |
4. was |
5. had |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi ước gì bạn bè tôi sống gần nhà tôi hơn.
2. Họ ước có một chiếc điều hòa trong phòng khách.
3. Cô ấy ước phòng ngủ của mình đừng quá nhỏ.
4. Tôi ước có nhiều thứ để làm ở gần đây.
5. Mẹ tôi ước khu phố của chúng tôi có những con đường lớn hơn.
Writing
(trang 17 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Write about your house and neighborhood. Say what you would like to be different. Write 100 to 120 words. (Viết về ngôi nhà và khu phố của bạn. Hãy nói những gì bạn muốn trở nên khác biệt. Viết 100 đến 120 từ.)
Gợi ý:
I really like my house and my neighborhood, but there are a few things I wish were different.
I don't like my bedroom. I wish it was bigger and had thicker curtains. I also wish I had a game console and TV in my bedroom. My living room is OK, but I wish my sofa was more comfortable.
My neighborhood is OK. I just wish that my friends lived closer to me. I also wish it was a bit quieter at night. I hate hearing people sing karaoke.
Finally, I wish there was a park near my house. I love playing soccer, but there's nowhere for me to play.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thực sự thích ngôi nhà và khu phố của mình, nhưng có một số điều tôi ước sẽ khác đi.
Tôi không thích phòng ngủ của mình. Tôi ước nó lớn hơn và có rèm dày hơn. Tôi cũng ước mình có máy chơi game và TV trong phòng ngủ. Phòng khách của tôi ổn, nhưng tôi ước chiếc ghế sofa của tôi thoải mái hơn.
Khu phố của tôi vẫn ổn. Tôi chỉ ước rằng bạn bè của tôi sống gần tôi hơn. Tôi cũng ước nó yên tĩnh hơn một chút vào ban đêm. Tôi ghét nghe mọi người hát karaoke.
Cuối cùng, tôi ước có một công viên gần nhà tôi. Tôi thích chơi bóng đá nhưng không có nơi nào để tôi chơi.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Living Environment hay khác: