Tính các giới hạn sau trang 83 SBT Toán 11 Tập 1
Tính các giới hạn sau:
Giải sách bài tập Toán 11 Bài 16: Giới hạn của hàm số - Kết nối tri thức
Bài 5.12 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:
a) limx→2√4x+1−3x−2 ;
b) limx→1x3+x2+x−3x3−1 ;
c) limx→2+x2−5x+6(x−2)2 ;
d) limx→0−x2+x−2x .
Lời giải:
a)limx→2√4x+1−3x−2=limx→24x+1−32(x−2)(√4x+1+3)
=limx→24(x−2)(x−2)(√4x+1+3)=limx→24√4x+1+3=23.
b)limx→1x3+x2+x−3x3−1=limx→1(x3−1)+(x2−1)+(x−1)(x−1)(x2+x+1)
=limx→1(x−1)((x2+x+1)+(x+1)+1)(x−1)(x2+x+1)=limx→1x2+2x+3x2+x+1=1+2+31+1+1=2.
c) limx→2+x2−5x+6(x−2)2=limx→2+(x−2)(x−3)(x−2)2=limx→2+x−3x−2 .
Vì limx→2+(x−2)=0,limx→2+(x−3)=2−3=−1<0 và x – 2 > 0 khi x → 2+, nên limx→2+x−3x−2=−∞.
Vậy limx→2+x2−5x+6(x−2)2=−∞ .
d)limx→0−x2+x−2x
Vì limx→0−(x2+x−2)=0+0−2=−2<0 , limx→0−x=0 và x < 0 nên limx→0−x2+x−2x=+∞ .
Lời giải SBT Toán 11 Bài 16: Giới hạn của hàm số hay khác:
Bài 5.13 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm a để hàm số có giới hạn khi x → 3. ....
Bài 5.14 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các số thực a và b sao cho . ....
Bài 5.17 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số với m là tham số. Biết , tìm giá trị của m ....
Bài 5.18 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1: Cho m là một số thực. Biết . Xác định dấu của m ....
Bài 5.19 trang 83 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Chứng minh rằng . ....