X

SBT Toán 7 Kết nối tri thức

Tính: (x^3 + 3x^2 − 5x − 1)(4x − 3)


Tính:

Giải SBT Toán 7 Kết nối tri thức Bài 27: Phép nhân đa thức một biến

Bài 7.20 trang 30 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Tính:

a) (x3 + 3x2 − 5x − 1)(4x − 3);

b) (−2x2 + 4x + 6 )12x+1;

c) (x4 + 2x3 − 1)(x2 −3x + 2).

Lời giải:

a) (x3 + 3x2 − 5x − 1)(4x − 3)

= 4x(x3 + 3x2 − 5x − 1) − 3(x3 + 3x2 − 5x − 1)

= 4x4 + 12x3 − 20x2 − 4x − 3x3− 9x2 + 15x + 3

= 4x4 + (12x3 − 3x3)+ (−20x2 − 9x2) + (−4x + 15x) + 3

= 4x4 + 9x3 − 29x2 + 11x + 3.

b. (−2x2 + 4x + 6 )12x+1

= -12x(−2x2 + 4x + 6 ) + 1. (−2x2 + 4x + 6 )

= x3 − 2x2 − 3x − 2x2 + 4x + 6

= x3 + (−2x2 −2x2) + (−3x + 4x) + 6

= x3 − 4x2 + x + 6.

c) (x4 + 2x3 − 1)(x2 −3x + 2)

= x2(x4 + 2x3 − 1) − 3x(x4 + 2x3 − 1) + 2(x4 + 2x3 − 1)

= x6 + 2x5 − x2 − 3x5 − 6x4 + 3x + 2x4 + 4x3 − 2

= x6 + (2x5 − 3x5) + (−6x4 + 2x4) + 4x3 − x2 + 3x − 2

= x6 − x5 − 4x4 + 4x3 − x2 + 3x − 2.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: