Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
Giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 2 - Cánh diều
Bài 23 trang 41 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A=(x2+y2x2−y2−1).x−y2y tại x = 5; y = 7;
b) B=2x+y2x2−xy+8yy2−4x2+2x−y2x2+xy tại x=−12;y=32;
c) C=(x2y−y2x)(x+yx2+xy+y2+1x−y)−xy tại x = –15; y = 5.
Lời giải:
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x2 – y2 ≠ 0 và 2y ≠ 0
A=(x2+y2x2−y2−1).x−y2y
=(x2+y2x2−y2−x2−y2x2−y2).x−y2y
=x2+y2−x2+y2x2−y2.x−y2y
=2y2(x−y)(x+y).x−y2y
=yx+y
Với x = 5; y = 7 ta thấy x2 – y2 = 52 – 72 = –24 ≠ 0 và 2y = 2.7 = 14 ≠ 0.
Do đó, giá trị của biểu thức A tại x = 5; y = 7 là:
A=yx+y=75+7=712.
b) Ta có: 2x2 – xy = x(2x – y); y2 – 4x2 = (y – 2x)(y + 2x); 2x2 + xy = x(2x + y).
Điều kiện xác định của biểu thức B là x ≠ 0; 2x – y ≠ 0 và 2x + y ≠ 0.
B=2x+y2x2−xy+8yy2−4x2+2x−y2x2+xy
=2x+yx(2x−y)+8y(y−2x)(y+2x)+2x−yx(2x+y)
=2x+yx(2x−y)−8y(2x−y)(2x+y)+2x−yx(2x+y)
=(2x+y)2−8xy+(2x−y)2x(2x−y)(2x+y)
=4x2+4xy+y2−8xy+4x2−4xy+y2x(2x−y)(2x+y)
=8x2−8xy+2y2x(2x−y)(2x+y)=2(4x2−4xy+y2)x(2x−y)(2x+y)
=2(2x−y)2x(2x−y)(2x+y)=2(2x−y)x(2x+y).
Ta thấy x=−12;y=32 thỏa mãn điều kiện xác định.
Do đó giá trị của B tại x=−12;y=32 là:
B=2.[2.(−12)−32]−12.[2.(−12)+32]=2.−52−12.12=−5−14=20 .
c) Điều kiện xác định của biểu thức C là x ≠ 0; y ≠ 0; x ≠ y.
C=(x2y−y2x)(x+yx2+xy+y2+1x−y)−xy
=(x3−y3xy)[(x+y)(x−y)+(x2+xy+y2)(x−y)(x2+xy+y2)]−xy
=x3−y3xy.x2−y2+x2+xy+y2x3−y3−xy
=2x2+xyxy−xy=x(2x+y)xy−xy
=2x+yy−xy=2x+y−xy=x+yy.
Ta thấy x = –15; y = 5 thỏa mãn điều kiện xác định.
Do đó giá trị của biểu thức C tại x = –15; y = 5 là:
C=−15+55=−105=−2.
Lời giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 2 hay khác:
Bài 20 trang 41 SBT Toán 8 Tập 1: Điều kiện xác định của phân thức 1x−3 là ....
Bài 21 trang 41 SBT Toán 8 Tập 1: Giá trị của biểu thức M=13+x+13−x tại x = 0,5 là ....
Bài 22 trang 41 SBT Toán 8 Tập 1: Thương của phép chia phân thức y3−x36x3y cho phân thức ....