Giải các phương trình trang 8 sách bài tập Toán 9 Tập 1


Giải các phương trình:

Giải sách bài tập Toán 9 Bài 1: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn - Chân trời sáng tạo

Bài 3 trang 8 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Giải các phương trình:

a) 2x+5x3+1=5x3;

b) 5x+2x+1+3x=5;

c) x+1x3+x+3x1=2;

d) x+4x4x4x+4=64x216.

Lời giải:

a) Điều kiện xác định: x ‒ 3 ≠ 0 hay x ≠ 3.

Ta có: 2x+5x3+1=5x3.

 2x+5x3+1x3x3=5x3

 2x + 5 + x – 3 = 5

 3x = 3

 x = 1 (thoả mãn điều kiện xác định).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 1.

b) Điều kiện xác định: x + 1 ≠ 0 và x ≠ 0, hay x ≠ –1 và x ≠ 0.

Ta có: 5x+2x+1+3x=5

5x+2xxx+1+3x+1xx+1=5xx+1xx+1

(5x + 2)x + 3(x + 1) = 5x(x + 1)

 5x2 + 2x + 3x + 3 = 5x2 + 5x

 0x = –3. Phương trình này vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

c) Điều kiện xác định: x ‒ 3 ≠ 0 và x ‒1 ≠ 0, hay x ≠ 3 và x ≠ 1.

Ta có: x+1x3+x+3x1=2

x+1x1x3x1+x+3x3x3x1=2x3x1x3x1

(x + 1)(x – 1) + (x + 3)(x – 3) = 2(x – 3)(x – 1)

 x2 – 1 + x2 – 9 = 2x2 – 2x – 6x + 6

 8x = 16

 x = 2 (thoả mãn điều kiện xác định).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2.

d) Ta có: x2 ‒ 16 = (x ‒ 4)(x + 4).

Điều kiện xác định: x ‒ 4 ≠ 0 và x + 4 ≠ 0, hay x ≠ 4 và x ≠ –4.

Ta có: x+4x4x4x+4=64x216

x+42x4x+4x42x4x+4=64x4x+4

 (x + 4)2 – (x – 4)2 = 64

 x2 + 8x + 16 – (x2 – 8x + 16) = 64

 16x = 64

 x = 4 (không thoả mãn).

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Lời giải SBT Toán 9 Bài 1: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn hay khác:

Xem thêm giải sách bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: