Tiếng Anh lớp 12 Unit 10 E. Language Focus trang 114-115
Tiếng Anh lớp 12 Unit 10 E. Language Focus trang 114-115
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 10 E. Language Focus sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 12 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 12.
E. Language Focus (Trang 114-115 SGK Tiếng Anh 12)
Pronunciation
Practise reading the following sentences, playing attention to the stressed syllables
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Tell me the time.
2. Show me the way.
3. He bought some carrots and cabbages.
4. Come for a swim.
5. Look at the clock on the mantelpiece.
6. I think he wants to go tomorrow.
7. It's not the one I want.
8. Most of them have arrived on the bus.
9. Walk down the path to the end of the canal.
10. I’m going home today for Christmas.
11. A bird in the hand is worth two in the bush.
12. If you don't have the best, make the best of what you have.
Hướng dẫn dịch:
1. Cho tôi biết thời gian.
2. hãy chỉ đường cho tôi
3. Anh ấy mua một ít cà rốt và cải bắp.
4. Đi bơi.
5. Nhìn vào đồng hồ trên chiếc áo choàng.
6. Tôi nghĩ anh ấy muốn đi vào ngày mai.
7. Đó không phải là người mà tôi muốn.
8. Hầu hết trong số họ đã đến trên xe buýt.
9. Đi bộ xuống con đường đến cuối kênh.
10. Tôi sẽ về nhà vào dịp giáng sinh.
11. Một con chim trong tay có giá trị như hai con trong bụi rậm.
12. Nếu bạn không có những gì tốt nhất, hãy tận dụng hết những gì bạn có.
Grammar
Exercise 1. Complete sentences, using may/might with one of the verbs in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng may/might cùng với một trong các động từ trong khung.)
Gợi ý:
1. might rain | 2. may/might wake | 3. may/might bite |
4. may/might need | 5. may/might slip | 6. may/might break |
Exercise 2. Complete the sentences, using needn't with one of the verbs in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng needn't với một trong những động từ trong khung.)
Gợi ý:
1. needn't leave | 2. needn't come | 3. needn't walk |
4. needn't ask | 5. needn't tell | 6. needn't explain |
Exercise 3. Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't hoặc needn't.)
Gợi ý:
1. must | 2. needn't | 3. needn't | 4. must |
5. mustn't | 6. needn't | 7. needn't | 8. must; mustn't |