Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 5 Lesson 1
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với soạn, giải bài tập 5 lớp 5 Lesson 1 trong Unit 5: Health Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 5 Lesson 1
A.
1 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 27
1. the flu
2. chickenpox
3. a toothache
4. a stomachache
5. a headache
6. an earache
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. the flu: bệnh cúm
2. chickenpox: thủy đậu
3. a toothache: đau răng
4. a stomachache: đau bụng
5. a headache: đau đầu
6. an earache: đau tai
2 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Flashcard peek (Chơi trò chơi Flashcard peek)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Nghe và thực hành)
Track 28
What’s wrong?
I have a stomachache.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Chuyện gì vậy?
Tôi bị đau bụng.
2 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)
1. A: What's wrong?
B: He has a toothache
2. A: What's wrong?
B: She has__________________________________
3. A: What's wrong?
B: I__________________________________________
4. A: ____________________________wrong?
B: He________________________________________
5. A: What’s ___________________________________
B: I__________________________________________
6. A: _______________________________?
B: She_____________________________
Đáp án:
1.
A: What’s wrong?
B: He has a toothache.
2.
A: What’s wrong?
B: She has chickenpox.
3.
A: What’s wrong?
B: I have a stomachache.
4.
A: What’s wrong?
B: He has the flu.
5.
A: What’s wrong?
B: I have an earache.
6.
A: What’s wrong?
B: She has a headache.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Có chuyện gì thế?
B: Anh ấy bị đau răng.
2. A: Có chuyện gì thế?
B: Cô ấy bị thủy đậu.
3. A: Có chuyện gì thế?
B: Tôi bị đau bụng.
4. A: Có chuyện gì thế?
B: Anh ấy bị cúm.
5. A: Có chuyện gì thế?
B: Tôi bị đau tai.
6. A: Có chuyện gì thế?
B: Cô ấy bị đau đầu.
C.
1 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Track 29
toothache, 'stomachache,
'earache
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
đau răng, đau bụng, đau tai
2 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 125. (Hãy hát lên. Mở sang trang 125)
Track 30
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Track 31
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Track 32
a stomachache |
chickenpox |
a toothache |
the flu |
1. Alfie: Hi, Sue. It's Alfie. Would you like to play soccer?
Sue: Hi, Alfie. I can't.
Alfie: Oh, what's wrong?
Sue: I have (1) ___.
Alfie: Oh, that's too bad. See you later.
2. Alfie: Hey, Tom. What are you doing?
Tom: Hey, Alfie. I'm at home.
Alfie: Oh, do you want to play?
Tor: I can't. I have (2) ___.
Alfie: Oh, I'm sorry.
3. Alfie: Hey, Lucy. Would you like to play soccer?
Lucy. I can't, Alfie.
Alfie: Oh, no. What's wrong?
Lucy: I have (3) ____.
Alfie: That's too bad. See you later.
4. Alfie: Hi, Ben. Are you OK? What's wrong?
Ben: No. I have (4) ____.
Alfie: I'm sorry. Hmm. I have an idea.
…
Alfie: Drink this.
Ben: Erm... Thanks, Alfie.
Ben: Eww!
Đáp án:
1. a stomachache
2. a toothache
3. chickenpox
4. the flu
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Chào Sue. Alfie đây. Bạn có muốn chơi bóng đá không?
Sue: Chào Alfie. Mình không thể.
Alfie: Ôi, có chuyện gì thế?
Sue: Mình đang bị đau bụng.
Alfie: Ôi, tệ quá. Hẹn gặp lại.
2. Alfie: Này, Tom. Bạn đang làm gì thế?
Tom: Chào, Alfie. Mình đang ở nhà.
Alfie: Ồ, bạn có muốn chơi với mình không?
Tor: Mình không thể. Mình đang bị đau răng.
Alfie: Ôi, mình rất tiếc.
3. Alfie: Này, Lucy. Bạn có muốn chơi bóng đá không?
Lucy. Mình không thể, Alfie.
Alfie: Ôi, không. Chuyện gì vậy?
Lucy: Mình đang bị thủy đậu.
Alfie: Tệ thật. Hẹn gặp lại.
4. Alfie: Chào Ben. Bạn ổn chứ? Có chuyện gì vậy?
Ben: Không. Mình đang bị cúm
Alfie: Mình rất tiếc. Ừm. Mình có ý này.
…
Alfie: Uống cái này đi.
Ben: Ừm... Cảm ơn, Alfie.
Ben: Eww!
3 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
What’s wrong? - I have a toothache
Đáp án:
1. What’s wrong?
I have a toothache
2. What’s wrong?
He has chickenpox
3. What’s wrong?
I have the flu
4. What’s wrong?
She has a stomachache
5. What’s wrong?
She has a headache
6. What’s wrong?
He has an earache
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyện gì vậy?
Tôi bị đau răng
2. Chuyện gì vậy?
Anh ấy bị bệnh thủy đậu
3. Chuyện gì vậy?
Tôi bị cúm
4. Chuyện gì vậy?
Cô ấy bị đau bụng
5. Chuyện gì vậy?
Cô ấy bị đau đầu
6. Chuyện gì vậy?
Anh ấy bị đau tai
2 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. List other health problems you know. Practice again. (Liệt kê ra những vấn đề sức khỏe khác mà bạn biết. Thực hành lại)
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Guess the picture (Chơi trò đoán bức tranh)
What’s wrong? - I have a stomachache. - No
I have the flu. - Yes
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Có chuyện gì vậy?
Tôi bị đau bụng.
Không
Tôi bị ốm
Đúng rồi
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health hay, chi tiết khác: