Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 8 Lesson 1
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với soạn, giải bài tập 8 lớp 5 Lesson 1 trong Unit 8: Weather Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 8 Lesson 1
A.
1 (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 26
1. tonight
2. tomorrow
3. tomorrow morning
4. next week
5. next Wednesday
6. next weekend
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. tối nay
2. ngày mai
3. sáng mai
4. tuần tới
5. Thứ Tư tới
6. cuối tuần tới
2 (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Đoán điều còn thiếu)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Nghe và thực hành)
Track 27
I’m going to visit the beach tomorrow. I hope the weather is sunny.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Ngày mai tôi sẽ đi thăm bãi biển. Tôi hy vọng thời tiết sẽ nắng.
2 (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)
1. I'm going to visit Thailand next Thursday I hope the weather is cool.
3. He's going to visit the mountains___ He hopes the weather is cool.
5. He's_____a picnic_____ He___the weather is sunny.
|
2. She's going to fly a kite in the field__ She hopes the weather is windy.
4. We're going to visit the lake We________warm
6. I'm_________a barbecue____cool. |
Đáp án:
1. I'm going to visit Thailand next Thursday
I hope the weather is cool.
2. She's going to fly a kite in the field next weekend.
She hopes the weather is windy.
3. He's going to visit the mountains tonight.
He hopes the weather is cool.
4. We're going to visit the lake tomorrow.
We hope the weather is warm.
5. He's going to a picnic next week
He hopes the weather is sunny.
6. I'm going to a barbecue tomorrow morning.
I hope the weather is cool.
Giải thích:
S + tobe going to + V: sẽ làm gì trong tương lai gần
hope sth: hi vọng điều gì đó
Hướng dẫn dịch:
1. Thứ Năm tuần sau tôi sẽ đi Thái Lan
Tôi hy vọng thời tiết sẽ mát mẻ.
2. Cô ấy sẽ thả diều trên cánh đồng vào cuối tuần tới.
Cô hy vọng trời sẽ có gió.
3. Tối nay anh ấy sẽ đi thăm vùng núi.
Anh hy vọng thời tiết sẽ mát mẻ.
4. Ngày mai chúng ta sẽ đi thăm hồ.
Chúng tôi hy vọng thời tiế sẽt ấm áp.
5. Tuần tới anh ấy sẽ đi dã ngoại
Anh hy vọng trời sẽ nắng.
6. Sáng mai tôi sẽ đi ăn thịt nướng.
Tôi hy vọng thời tiết sẽ mát mẻ.
C.
1 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Track 28
I'm going to visit the beach tomorrow.
I'm going to have a picnic next week.
(Học sinh tự thực hành).
Hướng dẫn dịch:
Ngày mai tôi sẽ đi biển.
Tôi sẽ đi dã ngoại vào tuần tới.
2 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 126. (Hãy hát lên. Mở sang trang 126)
Track 29
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Track 30
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Track 31
1. Tom: It's so rainy today, I don't want to go to the playground.
Mai: Yeah. Let's stay inside.
Tom: OK. I hope it stops soon.
Mai: Me too. I’m going to visit the lake (1) tonight/tomorrow. I hope the weather is cool.
Tom: I hope so, too.
2. Mai: What about you, Tom? Are you going to do anything tonight?
Tom: No, but I’m going to play soccer (2) tomorrow morning/tomorrow. I hope the weather is cloudy
Mai: Really?
Tom: Yeah. I don't want it to be too hot.
3. Nick: Wow. It's raining a lot this week.
Tom: Yeah, I know. It's terrible.
Nick: I'm going to visit the water park (3) next week/tomorrow. I hope the weather is warm. It won't be fun in the rain.
Tom: Yeah. You can' go swimming in the rain.
4. Alfie: It's scary outside.
Tom: It's OK, Alfie. We'll stay inside.
Alfie: We're going to have a picnic (4) next Tuesday/next Wednesday, Tom. I hope the weather is hot and sunny then.
Tom: I hope so too, Alfie.
…
Alfie: Oh no! This isn't sunny!
Đáp án:
1. tonight
2. tomorrow morning
3. tomorrow
4. next Tuesday
Giải thích:
Do các câu đều sử dụng cấu trúc S + be going to + V => diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai gần => chọn những trạng từ thời gian chỉ tương lai
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Hôm nay trời mưa quá, tôi không muốn ra sân chơi.
Mai: Ừ. Chúng ta hãy ở trong nhà.
Tom: Được rồi. Tôi hy vọng trời sẽ ngừng mưa sớm.
Mai: Tôi cũng vậy. Tối nay tôi sẽ đi thăm bờ hồ. Tôi hy vọng trời sẽ mát mẻ.
Tom: Tôi cũng mong vậy.
2. Mai: Còn bạn thì sao, Tom? Bạn sẽ làm gì tối nay?
Tom: Không, nhưng sáng mai tôi sẽ đi chơi bóng đá. Tôi hy vọng trời sẽ nhiều mây
Mai: Thật sao?
Tom: Vâng. Tôi không muốn trời quá nóng.
3. Nick: Ồ. Tuần này trời mưa nhiều.
Tom: Tôi biết. Điều đó thật tệ.
Nick: Ngày mai tôi sẽ đi thăm công viên nước. Tôi hy vọng thời tiết sẽ ấm áp. Trời mưa sẽ không vui đâu.
Tom: Đúng vậy. Bạn không thể đi bơi dưới mưa
4. Alfie: Bên ngoài thật đáng sợ.
Tom: Không sao đâu, Alfie. Chúng ta sẽ ở trong nhà.
Alfie: Thứ Ba tới chúng ta sẽ đi dã ngoại, Tom. Tôi hy vọng lúc đó trời sẽ nóng và có nắng.
Tom: Tôi cũng mong vậy, Alfie.
…
Alfie: Ồ không! Trời không nắng!
3 (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Nhập vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và nói)
visit the beach visit the water park visit the amusement park fly a kite have a picnic watch a movie go for a walk |
cloudy sunny windy cool hot cold
|
I'm going to visit the amusement park tomorrow morning. I hope the weather is cool.
Đáp án:
I'm going to visit the amusement park tomorrow morning. I hope the weather is cool.
I'm going to visit the water park next Tuesday. I hope the weather is warm.
I'm going to visit the beach early next week. I hope the weather is warm and sunny.
I'm going to fly a kite tomorrow afternoon. I hope the weather is windy.
I'm going to have a picnic next weekend. I hope the weather is cool.
I'm going to watch a movie next weekend. I hope the weather is cloudy.
I'm going to go for a walk next weekend. I hope the weather is windy.
Giải thích:
S+tobe going to + V: sẽ làm gì trong thời gian tương lai gần
Hướng dẫn dịch:
Sáng mai tôi sẽ đi thăm công viên giải trí. Tôi hy vọng thời tiết mát mẻ.
Tôi sẽ đi thăm công viên nước vào thứ ba tới. Tôi hy vọng thời tiết ấm áp.
Tôi sẽ đi thăm bãi biển vào đầu tuần tới. Tôi hy vọng thời tiết ấm áp và đầy nắng.
Chiều mai tôi sẽ đi thả diều. Tôi hy vọng thời tiết sẽ có gió.
Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần tới. Tôi hy vọng thời tiết mát mẻ.
Tôi sẽ đi xem phim vào cuối tuần tới. Tôi hy vọng thời tiết nhiều mây.
Cuối tuần tới tôi sẽ đi dạo. Tôi hy vọng thời tiết sẽ có gió.
2 (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other types of weather. Practice again. (Liệt kê những loại thời tiết khác. Thực hành lại)
Đáp án:
Sunny
Cloudy
Rainy
Windy
Snowy
Foggy
Stormy
Hazy
Overcast
Humid
Hướng dẫn dịch:
Nhiều nắng
Nhiều mây
Nhiều mưa
Có gió
Có tuyết rơi
Sương mù
Bão
mơ hồ
U ám
Ẩm ướt
F (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write what you are going to do on the calendar and tell your partner. Say what you hope the weather is like. (Viết những gì bạn định làm lên lịch và nói với đối tác của bạn. Nói những gì bạn hy vọng thời tiết sẽ như thế nào.)
I'm going to visit the water park next Saturday.
I hope the weather is cool.
Đáp án:
Next Sunday, I'm going to go for a hike in the mountains. I hope the weather is sunny, so we can enjoy the beautiful views.
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc S + be going to + V => diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai gần
Hướng dẫn dịch:
Thứ Bảy tới tôi sẽ đi thăm công viên nước.
Tôi hy vọng thời tiết mát mẻ.
Chủ nhật tới, tôi sẽ đi leo núi. Tôi hy vọng thời tiết sẽ nắng để chúng ta có thể ngắm cảnh đẹp.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather hay, chi tiết khác: