Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 8 Lesson 2
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với soạn, giải bài tập 8 lớp 5 Lesson 2 trong Unit 8: Weather Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 8 Lesson 2
A.
1 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 32
1. humid
2. dry
3. calm
4. breezy
5. clear
6. gray
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. humid: ẩm
2. dry: khô ráo
3. calm: yên tĩnh
4. breezy: mát mẻ
5. clear: quang đãng
6. gray: xám xịt
2 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Board race (Chơi trò chơi Tiếp sức)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Track 33
It's humid today.
Oh, then I'm going to visit the water park.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay trời ẩm ướt.
Ồ, thế thì tôi sẽ đi thăm công viên nước.
2 (trang 109 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look, write and match. Practice. (Nghe, viết và nối. Thực hành)
1. A: It's dry today.
B: Oh, then I'm going to play tennis.
2. A: It's clear today.
B: Oh, then I'm going to play outside.
3. A: It's humid today.
B: Oh, then I'm going to visit the water park.
4. A: ______________________calm today.
B: Oh, then I’m_______________________have a picnic.
5. A: It's gray_________________________________.
B: Oh,___________________________________going to stay inside.
6. A:_______________________breezy____________________________
B: __________________________________________________fly a kite.
Đáp án:
1. e
2. a
3. b
4. d
5. f
6. c
Giải thích: Thông tin:
1. A: It's dry today.
B: Oh, then I'm going to play tennis.
2. A: It's clear today.
B: Oh, then I'm going to play outside.
3. A: It's humid today.
B: Oh, then I'm going to visit the water park.
4. A: It’s calm today.
B: Oh, then I’m going to have a picnic.
5. A: It's gray today.
B: Oh, then I’m going to stay inside.
6. A: It’s breezy today.
B: Oh, then I’m going to fly a kite.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm nay trời khô ráo.
B: Ồ, vậy tôi sẽ chơi quần vợt.
2. A: Hôm nay trời quang đãng.
B: Ồ, vậy tôi sẽ ra ngoài chơi.
3. A: Hôm nay trời ẩm ướt.
B: Ồ, vậy tôi sẽ đi thăm công viên nước.
4. A: Hôm nay trời yên tĩnh.
B: Ồ, thế thì tôi sẽ đi dã ngoại.
5. A: Hôm nay trời xám xịt.
B: Ồ, vậy tôi sẽ ở trong nhà.
6. A: Hôm nay trời mát mẻ.
B: Ồ, vậy tôi sẽ thả diều.
C.
1 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Track 34
dry, tonight
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Tum to page 126. (Hãy hát lên. Mở sang trang 126)
Track 35
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe)
Track 36
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Track 37
gray |
calm (1) |
humid |
breezy |
1. Mrs. Brown: Good morning, Tom.
Tom: Good morning, Mom. It's Saturday!
Hooray! I'm going to fly a kite in the park with my friends.
Mrs. Brown: But it’s (1) ___ today, Tom.
Tom: Oh, then I'm going to read some books.
2. Lucy. Good morning, Tom.
Tom: Hi, Lucy.
Lucy: What are you going to do today?
Tom: I'm going to fly a kite in the park with my friends.
Lucy: It's (2) ___ today.
Tom: Oh. I guess I'll do it next weekend.
3. Mr. Brown: Good morning, Tom.
Tom: Good morning, Dad. Is the weather nice?
Mr. Brown: It's ___ (3) today.
Tom: Oh, then I'm going to call Nick!
4. Tom: Hi, Nick. Let's fly a kite in the park.
Nick: Hi, Tom. Great idea. I'll tell Mai, too.
…
Mai: Uh-oh, look at the sky.
Nick: It's (4) today! And calm, too.
Mai: Oh, then I'm going home.
Nick: Me too. Sorry, Tom!|
Tom: Ugh! Why can't I have the weather I want?!
Đáp án:
1. calm
2. humid
3. breezy
4. gray
Hướng dẫn dịch:
1. Bà Brown: Chào buổi sáng, Tom.
Tom: Chào buổi sáng, mẹ. Hôm nay là thứ Bảy!
Hoan hô! Con sẽ thả diều trong công viên với bạn bè.
Bà Brown: Nhưng hôm nay trời yên tĩnh quá, Tom.
Tom: Ồ, vậy thì con sẽ đọc vài cuốn sách.
2. Lucy. Chào buổi sáng, Tom.
Tom: Chào Lucy.
Lucy: Hôm nay cậu định làm gì?
Tom: Tớ sẽ thả diều trong công viên với bạn bè.
Lucy: Hôm nay trời ẩm ướt đấy.
Tom: Ồ. Tôi đoán tôi sẽ làm điều đó vào cuối tuần tới.
3. Ông Brown: Chào buổi sáng, Tom.
Tom: Chào buổi sáng bố. Thời tiết có đẹp không bố?
Ông Brown: Hôm nay trời mát mẻ đấy.
Tom: Ồ, vậy con sẽ gọi cho Nick!
4. Tom: Chào Nick. Hãy thả diều trong công viên nào.
Nick: Chào Tom. Ý tưởng tuyệt vời. Tớ cũng sẽ nói với Mai.
…
Mai: Uh-oh, nhìn bầu trời kìa.
Nick: Hôm nay trời xám xịt! Và yên tĩnh nữa.
Mai: Ồ, vậy tớ về nhà đây.
Nick: Tớ cũng vậy. Xin lỗi Tom!
Tom: Ờ! Tại sao tôi không thể có được thời tiết như mong muốn?!
3 (trang 110 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play. (Nhập vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, say and respond.(Chỉ, nói và phản hồi)
It's clear today
Oh, then I'm going swimming.
fly a kite
swimming
go for a walk
go camping
have a picnic
have a barbecue
play a board game
play soccer
watch a movie
stay at home
visit the beach
visit the zoo
Đáp án:
1. It's clear today. - Oh, then I'm going swimming.
2. It's calm today. - Oh, then I'm playing a board game
3. It's snow today. - Oh, then I'm staying at home
4. It's hot today. - Oh, then I'm visiting the beach
5. It's sunny today. - Oh, then I'm visiting the zoo
6. It's dry today. - Oh, then I'm having a picnic
7. It's windy today. - Oh, then I'm flying a kite
8. It's rainy today. - Oh, then I'm staying at home
9. It's windy today. - Oh, then I'm having a barbecue
Giải thích:
It is + adj => dùng để miêu tả đặc điểm sự vật
S+ tobe + Ving: diễn tả ý định sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay trời quang đãng. - Ồ, vậy tôi đi bơi đây.
2. Hôm nay trời yên tĩnh. - Ồ, vậy tôi đang chơi board game
3. Hôm nay trời có tuyết. - Ồ, thế thì tôi đang ở nhà.
4. Hôm nay trời nóng. - Ồ, vậy tôi đi thăm bãi biển
5. Hôm nay trời nắng. - Ồ, vậy tôi đi thăm sở thú
6. Hôm nay trời khô ráo. - Ồ, vậy thì tôi đang đi dã ngoại
7. Hôm nay trời có gió. - Ồ, vậy tôi đang thả diều
8. Hôm nay trời mưa. - Ồ, thế thì tôi đang ở nhà.
9. Hôm nay trời có gió. - Ồ, vậy tôi đang ăn thịt nướng
2 (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other types of weather and the things you can do. Practice again. (Liệt kê các loại thời tiết khác và những việc bạn có thể làm. Luyện tập lại)
Đáp án:
Rainy weather: Stay indoors, read a book, watch movies, bake cookies.
Snowy weather: Build a snowman, go skiing or snowboarding, have a snowball fight.
Foggy weather: Take a leisurely walk, explore nature trails, visit a museum or art gallery.
Windy weather: Fly a kite, go sailing or windsurfing, have a picnic in a sheltered area.
Sunny weather: Go to the beach, have a barbecue, play outdoor sports like soccer or volleyball.
Hướng dẫn dịch:
Trời mưa: Ở trong nhà, đọc sách, xem phim, nướng bánh.
Thời tiết có tuyết: Làm người tuyết, trượt tuyết hoặc trượt ván trên tuyết, chơi ném bóng tuyết.
Thời tiết sương mù: Đi dạo nhàn nhã, khám phá những con đường mòn tự nhiên, tham quan bảo tàng hoặc phòng trưng bày nghệ thuật.
Thời tiết nhiều gió: Thả diều, chèo thuyền hoặc lướt ván, đi dã ngoại ở khu vực có mái che.
Trời nắng: Đi biển, ăn thịt nướng, chơi các môn thể thao ngoài trời như bóng đá hoặc bóng chuyền.
F (trang 111 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Dây chuyền. Cho câu trả lời đúng)
It's breezy today.
Oh, then I'm going to fly a kite.
It's clear today.
Oh, then I'm going to play in the park.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay trời mát mẻ.
Ồ, thế thì tôi sẽ thả diều.
Hôm nay trời trong xanh.
Ồ, vậy tôi sẽ đi chơi ở công viên.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather hay, chi tiết khác: