Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 8 Lesson 3
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với soạn, giải bài tập 8 lớp 5 Lesson 3 trong Unit 8: Weather Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 8 Lesson 3
A.
1 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Track 30
1. snowstorm
2. thunderstorm
3. rainstorm
4. flood
5. sunshine
6. shower
Hướng dẫn dịch:
1. snowstorm: bão tuyết
2. thunderstorm: cơn giông
3. rainstorm: mưa bão
4. flood: lũ lụt
5. sunshine: ánh sáng mặt trời
6. shower: mưa rào
2 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Guess (Chơi trò chơi Guess)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Track 31
There will be some showers, so I'm going to bring my umbrella.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Sẽ có mưa rào nên tôi sẽ mang theo ô.
2 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
1. There will be a rainstorm, so I'm going to bring my raincoat.
2. There will be_________________________________so I'm going to stay at home.
3. There_________________________________so I'm going to stay at home.
4. There____________________________, so I'm______bring my raincoat.
5. _____________________________, so____________________wear warm clothes.
6. ___________________,______________________have a picnic.
Đáp án:
1. There will be a rainstorm, so I'm going to bring my raincoat.
2. There will be a flood so I'm going to stay at home.
3. There will be a thunderstorm, so I'm going to stay at home.
4. There will be some showers, so I'm going to bring my raincoat.
5. There will be a snowstorm, so I’m going to wear warm clothes.
6. There will be some sunshine, so I’m going to have a picnic.
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc: S+will+V+O để nói về việc sẽ xảy ra trong tương lai
Sử dụng cấu trúc: S+tobe going to+V+O để nói về việc sẽ xảy ra trong tương lai gần
Hướng dẫn dịch:
1. Sẽ có mưa bão nên tôi sẽ mang theo áo mưa.
2. Sẽ có lũ lụt nên tôi sẽ ở nhà.
3. Sắp có giông bão nên tôi sẽ ở nhà.
4. Sẽ có mưa rào nên tôi sẽ mang theo áo mưa.
5. Sẽ có bão tuyết nên tôi sẽ mặc quần áo ấm.
6. Sẽ có nắng nên tôi sẽ đi dã ngoại.
C.
1 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Track 40
tornado, thunderstorm
Hướng dẫn dịch: lốc xoáy, giông bão
2 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Tum to page 126. (Hãy hát lên. Chuyển sang trang 126)
Track 41
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả câu chuyện. Sử dụng những từ mới. Nghe)
Track 42
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Track 43
1. Alfie: What are you doing?
Tom: I'm preparing for my picnic this Saturday.
Alfie: But the weather won't be good.
Tom: I know. There will be (1) some showers, so I'm going to bring my umbrella.
2. Tom: I'm back! It didn't rain!
Afie: Nice!
Tom: I want to go to the lake next Saturday
There will be (2)______________________________________next week, and it'll be foggy after, so
I'm going to bring my jacket.
3. Alfie: What are you going to do tomorrow?
Tom: Hmm. Let's visit Grandpa.
Alfie: Good idea! There will be (3)_______________, so I'm going to bring my cap.
Tom: Me too.
4. Tom: It's so gray.
Alfie: Don't worry. It won't rain.
…
Tom: Can you check the weather again?
Alfie: I looked at the wrong day. There will be (4)_______________today, so I'm
going to run home!
Tom: Me too! Let's go!
Đáp án:
1. some showers
2. a rainstorm
3. some sunshine
4. a flood
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Bạn đang làm gì vậy?
Tom: Tôi đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại vào thứ Bảy này.
Alfie: Nhưng thời tiết sẽ không tốt đâu.
Tom: Tôi biết. Sẽ có vài cơn mưa rào nên tôi sẽ mang theo ô.
2. Tom: Tôi đã trở lại! Trời không mưa!
Afie: Tuyệt đấy!
Tom: Tôi muốn đi bờ hồ vào thứ Bảy tới
Sẽ có mưa bão vào tuần tới và sau đó trời sẽ có sương mù, vì vậy
Tôi sẽ mang theo áo khoác của tôi.
3. Alfie: Ngày mai bạn định làm gì?
Tom: Ừm. Chúng ta hãy đến thăm ông nội.
Alfie: Ý tưởng hay đấy! Sẽ có chút nắng nên tôi sẽ mang theo mũ.
Tom: Tôi cũng vậy.
4. Tom: Trời xám xịt quá.
Alfie: Đừng lo lắng. Trời sẽ không mưa.
…
Tom: Bạn có thể kiểm tra lại thời tiết được không?
Alfie: Tôi đã nhìn nhầm ngày. Hôm nay sẽ có lũ lụt nên tôi sẽ chạy về nhà!
Tom: Tôi cũng vậy! Đi nào!
3 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Nhập vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và nói)
There will be a rainstorm, so I'm going to stay at home.
stay at home wear warm clothes bring my umbrella bring my boots bring my raincoat have a picnic |
Đáp án:
1. There will be a rainstorm, so I'm going to stay at home.
2. There will be a snowstorm, so I’m going to wear warm clothes.
3. There will be some showers, so I'm going to bring my raincoat.
4. There will be a flood so I'm going to stay at home.
5. There will be a thunderstorm, so I'm going to stay at home.
6. There will be some sunshine, so I’m going to have a picnic.
Giải thích:
There will be …: sẽ có gì đó
S+tobe going to V: ai đó sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Sẽ có mưa bão nên tôi sẽ ở nhà.
2. Sẽ có bão tuyết nên tôi sẽ mặc quần áo ấm.
3. Sẽ có vài cơn mưa rào nên tôi sẽ mang theo áo mưa.
4. Sẽ có lũ lụt nên tôi sẽ ở nhà.
5. Sẽ có giông nên tôi sẽ ở nhà.
6. Sẽ có chút nắng nên tôi sẽ đi dã ngoại.
2 (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other types of weather and things to do. Practice again. (Liệt kê những loại thời tiết khác và những điều có thể làm. Luyện tập lại)
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 114 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe (Chơi Tic, tac, toe)
There will be a rainstorm, so I'm going to bring my boots.
OK, my turn. It'll be foggy, so I'm going to bring my jacket.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Sẽ có mưa bão nên tôi sẽ mang ủng.
Được rồi, đến lượt tôi. Trời sẽ có sương mù nên tôi sẽ mang theo áo khoác
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather hay, chi tiết khác: