Tiếng Anh 9 Unit 3 Review - Smart World
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 3 lớp 9 Review trong Unit 3: Living Environment Tiếng Anh 9 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 3.
- Listening trang 92 Tiếng Anh 9 Unit stt
- Reading trang 92 Tiếng Anh 9 Unit stt
- Vocabulary trang 93 Tiếng Anh 9 Unit stt
- Grammar trang 93 Tiếng Anh 9 Unit stt
- Pronunciation trang 93 Tiếng Anh 9 Unit stt
- In the Real World trang 94 Tiếng Anh 9 Unit stt
- Conversation trang 94 Tiếng Anh 9 Unit stt
- Speaking trang 94 Tiếng Anh 9 Unit stt
- Writing trang 94 Tiếng Anh 9 Unit stt
Giải Tiếng Anh 9 Unit 3 Review - Smart World
Listening (trang 92 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
You will hear a man talking about a smart apartment building. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice. (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về một tòa nhà chung cư thông minh. Nghe và điền vào chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)
Cozy Apartments |
|
John Miller is the: |
(0) apartment manager |
Cozy Apartments use: |
electricity from solar panels for the (1) ________ and other equipment |
To build a friendly community, there are: |
• lots of (2) ________ and a large garden • weekly and monthly events |
Smart features in each apartment: |
• smart bathroom which (3) ________ and lets you know when to see a doctor • smart appliances which connect to (4) ________ |
The building features: |
(5) ________, gym, pool, movie theater. |
CD2-39
Đáp án:
0. apartment manager |
1. elevator system |
2. outdoor spaces |
3. monitors your health |
4. a voice assistant |
5. (a) spa |
Giải thích:
0. Thông tin: Welcome to Cozy apartments. I'm John Miller, and I'm the apartment manager. (Chào mừng bạn đến với căn hộ Cozy. Tôi là John Miller, và là người quản lý căn hộ.)
1. Thông tin: First, our apartments have solar panels which generate electricity for the elevator system and other equipment. (Đầu tiên, các căn hộ của chúng tôi có các tấm pin mặt trời tạo ra điện cho hệ thống thang máy và các thiết bị khác.)
2. Thông tin: Second, we tried to build a friendly community here. There are lots of outdoor spaces which all connect to a larger garden. (Thứ hai, chúng tôi đã cố gắng xây dựng một cộng đồng thân thiện ở đây. Có rất nhiều không gian ngoài trời, tất cả đều kết nối với một khu vườn lớn hơn.)
3. Thông tin: Third, each apartment has a smart bathroom which monitors your health and lets you know when to see a doctor. (Thứ ba, mỗi căn hộ đều có phòng tắm thông minh theo dõi sức khỏe của bạn và cho bạn biết khi nào cần gặp bác sĩ.)
4. Thông tin: You'll also have lots of smart appliances which connect to a voice assistant. (Bạn cũng sẽ có rất nhiều thiết bị thông minh kết nối với trợ lý giọng nói.)
5. Thông tin: Finally, there are many places which will make your life more comfortable, such as a spa, gym, pool and movie theater. (Cuối cùng, có nhiều nơi sẽ giúp cuộc sống của bạn thoải mái hơn, chẳng hạn như spa, phòng tập thể dục, hồ bơi và rạp chiếu phim.)
Nội dung bài nghe:
Welcome to Cozy apartments. I'm John Miller, and I'm the apartment manager. Let me introduce you to the features of our apartments. First, our apartments have solar panels which generate electricity for the elevator system and other equipment. It's always sunny here, so you never have to worry about not having electricity. Second, we tried to build a friendly community here. There are lots of outdoor spaces which all connect to a larger garden. We organize weekly and monthly events so that everyone can meet. Third, each apartment has a smart bathroom which monitors your health and lets you know when to see a doctor. You'll also have lots of smart appliances which connect to a voice assistant. People who don't like this can tell us, and we'll turn off the smart features for you. Finally, there are many places which will make your life more comfortable, such as a spa, gym, pool and movie theater. If you have any questions or problems, please feel free to contact me. You can find me in my office on the first floor.
Hướng dẫn dịch:
Chào mừng bạn đến với căn hộ Cozy. Tôi là John Miller, và là người quản lý căn hộ. Hãy để tôi giới thiệu cho bạn các tính năng của căn hộ chúng tôi. Đầu tiên, các căn hộ của chúng tôi có các tấm pin mặt trời tạo ra điện cho hệ thống thang máy và các thiết bị khác. Ở đây trời luôn nắng nên bạn không bao giờ phải lo lắng về việc không có điện. Thứ hai, chúng tôi đã cố gắng xây dựng một cộng đồng thân thiện ở đây. Có rất nhiều không gian ngoài trời, tất cả đều kết nối với một khu vườn lớn hơn. Chúng tôi tổ chức các sự kiện hàng tuần và hàng tháng để mọi người có thể gặp nhau. Thứ ba, mỗi căn hộ đều có phòng tắm thông minh theo dõi sức khỏe của bạn và cho bạn biết khi nào cần gặp bác sĩ. Bạn cũng sẽ có rất nhiều thiết bị thông minh kết nối với trợ lý giọng nói. Những ai không thích điều này có thể cho chúng tôi biết và chúng tôi sẽ tắt các tính năng thông minh cho bạn. Cuối cùng, có nhiều nơi sẽ giúp cuộc sống của bạn thoải mái hơn, chẳng hạn như spa, phòng tập thể dục, hồ bơi và rạp chiếu phim. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc vấn đề nào, xin vui lòng liên hệ với tôi. Bạn có thể tìm thấy tôi trong văn phòng ở tầng một.
Reading (trang 92 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
Read the email. Choose the best word (A, B, C, or D) for each space. (Đọc email. Chọn từ đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống.)
Dear Linda,
How are you? We moved to our new house three weeks ago, and… I don’t know if I like it or not. I’m so far away from you now. Our neighborhood is on the other side of town. I wish we still (0) lived near each other. Another thing I don’t like is there (1) _______ any movie theaters or swimming pools nearby.
The boys who live next to us (2) _______ so loud. They play music and sing karaoke a lot. I wish they were a bit quieter, especially (3) _______ the weekends.
The good thing is I have my own bedroom now, and I don’t have to sleep in a bunk bed. (4) _______ I wish my room was a bit bigger. I also wish my room had a balcony. I want to have a small garden there.
We have some new appliances in our apartment, and they’re nice. I don’t have to do the dishes or sort the trash now (5) _______ we have appliances to do that. I wish we had a robot cleaner, though. Mopping the floor is my least favorite chore.
When are you coming back from your vacation? Let’s see a movie together.
Best,
Betty
Example:
0. A. live B. living C. lived D. was lived
1. A. isn’t B. are C. aren’t D. is
2. A. is B. were C. weren’t D. are
3. A. in B. to C. on D. of
4. A. To B. Or C. When D. But
5. A. because B. who C. which D. so
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. C |
4. D |
5. A |
Giải thích:
0. Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V (past simple) + O.
→ Dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.
1. Theo sau “there are” (có) là một danh từ đếm được số nhiều “movie theaters” (rạp phim).
“any” (bất kì) dùng cho câu phủ định nên ta thêm “not” sau động từ tobe “are”.
2. Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự việc ở hiện tại với động từ “tobe” chủ ngữ số nhiều “the boys” (những chàng trai): S + are
3.
A. in (prep): trong
B. to (prep): tới
C. on (prep): trên
D. of (prep): của
Ta có: on the weekends: vào cuối tuần
4.
A. To: để
B. Or: hoặc
C. When: khi
D. But: nhưng
5.
A. because: vì
B. who: người mà
C. which: cái mà
D. so: vì vậy
Hướng dẫn dịch:
Linda yêu quý,
Bạn có khỏe không? Chúng tôi đã chuyển đến nhà mới cách đây ba tuần và… tôi không biết mình có thích hay không. Bây giờ tôi đang ở rất xa bạn. Khu phố của chúng tôi ở phía bên kia của thị trấn. Ước gì chúng ta vẫn sống gần nhau. Một điều nữa tôi không thích là không có rạp chiếu phim hay bể bơi nào gần đó cả.
Những chàng trai sống cạnh chúng tôi thì quá ồn ào. Họ chơi nhạc và hát karaoke rất nhiều. Tôi ước gì họ yên tĩnh hơn một chút, đặc biệt là vào cuối tuần.
Điều tốt là bây giờ tôi có phòng ngủ riêng và không phải ngủ trên giường tầng. Nhưng tôi ước phòng của tôi rộng hơn một chút. Tôi cũng ước phòng tôi có ban công. Tôi muốn có một khu vườn nhỏ ở đó.
Chúng tôi có một số thiết bị mới trong căn hộ của mình và chúng rất đẹp. Bây giờ tôi không phải rửa bát hay phân loại rác vì chúng tôi có các thiết bị để làm việc đó. Tuy nhiên, tôi ước gì chúng tôi có robot dọn dẹp. Lau sàn là công việc tôi ít yêu thích nhất.
Khi nào bạn trở về sau kỳ nghỉ? Hãy cùng nhau xem một bộ phim nhé.
Thân,
Betty
Vocabulary (trang 93 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
Circle the correct answers. (Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng.)
1. The _______ in my building broke down, and I had to climb the stairs to my apartment.
A. furniture
B. sensor
C. curtain
D. elevator
2. I think the _______ is broken. It’s getting too hot.
A. air conditioner
B. voice assistant
C. bunk bed
D. monitor
3. We live in a pretty nice _______. There’s a big park, supermarket, and lots of things to do.
A. sensor
B. neighborhood
C. game console
D. spa
4. Can you please close the _______s? It’s too bright in here.
A. appliance
B. monitor
C. curtain
D. system
5. My mom’s taking me to a _______ this weekend. It’s going to be relaxing.
A. nearby
B. neighborhood
C. spa
D. elevator
6. The lights in my bedroom have _______s. I don’t have to worry about forgetting to turn off the lights.
A. sensor
B. system
C. generate
D. appliance
7. My aunt gave me a _______ for my birthday. I use it to play lots of games.
A. air conditioner
B. curtain
C. game console
D. voice assistant
8. The biggest piece of _______ in my room is my bed.
A. bunk bed
B. flat-screen
C. sensor
D. furniture
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
5. C |
6. A |
7. C |
8. D |
Hướng dẫn dịch:
1. _______ ở tòa nhà của tôi bị hỏng và tôi phải leo cầu thang bộ lên căn hộ của mình.
A. furniture (n): nội thất
B. sensor (n): cảm biến
C. curtain (n): rèm cửa
D. elevator (n): thang máy
2. Tôi nghĩ _______ bị hỏng. Trời đang trở nên quá nóng.
A. air conditioner (n): máy lạnh
B. voice assistant (n): trợ lý giọng nói
C. bunk bed (n): giường tầng
D. monitor (v): giám sát
3. Chúng tôi sống trong một _______ khá đẹp. Có một công viên lớn, siêu thị và rất nhiều thứ để làm.
A. sensor (n): cảm biến
B. neighborhood (n): khu phố
C. game console (n): máy chơi game
D. spa (n): spa
4. Bạn có thể vui lòng kéo _______ lại được không? Ở đây chói quá.
A. appliance (n): thiết bị
B. monitor (v): giám sát
C. curtain (n): rèm cửa
D. system (n): hệ thống
5. Mẹ tôi sẽ đưa tôi đi _______ vào cuối tuần này. Nó sẽ rất thư giãn.
A. nearby (adj): không xa
B. neighborhood (n): khu phố
C. spa (n): spa
D. elevator (n): thang máy
6. Đèn trong phòng ngủ của tôi có _______. Tôi không phải lo lắng về việc quên tắt đèn.
A. sensor (n): cảm biến
B. system (n): hệ thống
C. generate (v): tạo ra
D. appliance (n): thiết bị
7. Dì của tôi đã tặng tôi một _______ vào ngày sinh nhật của tôi. Tôi sử dụng nó để chơi rất nhiều trò chơi.
A. air conditioner (n): máy lạnh
B. curtain (n): rèm cửa
C. game console (n): máy chơi game
D. voice assistant (n): trợ lý giọng nói
8. _______ lớn nhất trong phòng của tôi là chiếc giường.
A. bunk bed (n): giường tầng
B. flat-screen (n): màn hình phẳng
C. sensor (n): cảm biến
D. furniture (n): đồ nội thất
Grammar (trang 93 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
Use the correct form of the given word in each sentence. (Sử dụng dạng đúng của từ cho sẵn trong mỗi câu.)
1. John _______ his apartment was in a nicer neighborhood. (wish)
2. We are shopping for a safety system that will _______ us in case of an emergency. (contact)
3. I wish there _______ more wildlife in our neighborhood. (be)
4. My brother wishes he _______ more people in his class. (know)
5. The family which _______ down the road is moving away. (live)
6. We wish you _______ live so far away. (do not)
7. Please give us some suggestions for smart appliances that _______ to our phones. (connect)
8. Our TV is so old. I wish we _______ a flat-screen TV that also connected to the internet. (have)
Đáp án:
1. wishes |
2. contact |
3. was |
4. knew |
5. lives |
6. didn’t/ did not |
7. connect |
8. had |
Giải thích:
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.
2. Theo sau động từ khiếm khuyết “will” (sẽ) cần một động từ nguyên thể Vo (nguyên thể).
3. Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ “tobe” chủ ngữ số ít: S + wish(es) + S + was + O.
4. Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường: S + wish(es) + S + V2/ed + O.
5. Theo sau đại từ quan hệ “which” thay thế cho “family” (gia đình) cần một động từ chia thì.
Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.
6. Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường ở dạng phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + Vo (nguyên thể) + O.
7. Theo sau đại từ quan hệ “that” thay thế cho “smart appliances” (thiết bị thông minh) cần một động từ chia thì.
Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự vật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số nhiều: S + V1.
8. Cấu trúc viết câu “wish” (ước) một việc không có ở hiện tại với động từ thường: S + wish(es) + S + V2/ed + O.
Hướng dẫn dịch:
1. John ước gì căn hộ của anh ấy ở một khu phố đẹp hơn.
2. Chúng tôi sẽ mua một hệ thống an toàn sẽ thông báo cho chúng tôi trong trường hợp khẩn cấp.
3. Tôi ước có nhiều động vật hoang dã hơn trong khu phố của chúng tôi.
4. Anh trai tôi ước gì anh ấy quen được nhiều người hơn trong lớp.
5. Gia đình sống ở cuối đường đang chuyển đi nơi khác.
6. Chúng tôi ước gì bạn không sống quá xa.
7. Hãy cho chúng tôi một số gợi ý về các thiết bị thông minh mà kết nối với điện thoại của chúng tôi.
8. Tivi của chúng tôi đã quá cũ. Tôi ước chúng tôi có một chiếc tivi màn hình phẳng cũng được kết nối internet.
Pronunciation (phần a->b trang 93 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. appliance B. generate C. monitor D. furniture
2. A. sensor B. curtain C. nearby D. console
Đáp án:
1. A |
2. C |
Giải thích:
1.
A. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị
B. generate /ˈdʒenəˌreɪt/ (v): tạo ra
C. monitor /ˈmɒnɪtə/ (v): theo dõi
D. furniture /ˈfɜːnɪtʃə/ (n): đồ nội thất
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn A.
2.
A. sensor /ˈsɛnsər/ (n): cảm biến
B. curtain /ˈkɜːrtən/ (n): rèm cửa
C. nearby /nɪəˈbaɪ/ (adv): gần đó
D. console /ˈkɒnsəʊl/ (n): bảng điều khiển
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn C.
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. appliance B. electricity C. monitor D. assistant
2. A. elevator B. furniture C. curtain D. flat screen
Đáp án:
1. A |
2. B |
Giải thích:
1.
A. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị
B. electricity /ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti/ (n): điện
C. monitor /ˈmɒnɪtə/ (v): theo dõi
D. assistant /əˈsɪstənt/ (n): trợ lý
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại phát âm là /ɪ/.
Chọn A.
2.
A. elevator /ˈelɪˌveɪtə/ (n): thang máy
B. furniture /ˈfɜːnɪtʃə/ (n): đồ nội thất
C. curtain /ˈkɜːrtən/ (n): rèm cửa
D. flat screen /ˌflæt ˈskriːn/ (n): màn hình phẳng
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Chọn B.
In the Real World (trang 94 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
Look at the advertisements. Choose the best answer. (Nhìn vào các quảng cáo. Hãy chọn đáp án đúng nhất.)
|
1. What does this advertisement NOT say the house has? A. a temperature sensor B. safety locks C. a garden D. a voice assistant |
|
2. What can you do in Haven Homes? A. eat fresh food at the mall B. go shopping in the town center C. do exercise in the parks D. watch movies comfortably |
Đáp án:
1. D |
2. B |
Hướng dẫn dịch:
Bán Nhà thông minh Hãy đến xem ngôi nhà của tương lai. Các tính năng bao gồm: • hệ thống an toàn khóa cửa và tắt các thiết bị điện tử khi bạn đi vắng • khu vườn thông minh tưới cây và có cảm biến để giữ nhiệt độ hoàn hảo cho cây của bạn |
1. Quảng cáo này KHÔNG nói ngôi nhà có gì? A. một cảm biến nhiệt độ B. khóa an toàn C. một khu vườn D. một trợ lý giọng nói |
Chuyển đến Haven Homes, khu phố an toàn nhất nước Mỹ! • hoàn hảo cho các gia đình • rạp chiếu phim thoải mái • siêu thị tuyệt vời với trái cây và rau quả tươi • trung tâm mua sắm với tất cả các cửa hàng yêu thích của bạn Haven Homes thậm chí còn có năm công viên xinh đẹp và một hồ bơi hoàn hảo cho những người muốn tập thể dục hoặc đi dã ngoại. |
2. Bạn có thể làm gì ở Haven Homes? A. ăn thực phẩm tươi sống tại trung tâm thương mại B. đi mua sắm ở trung tâm thị trấn C. tập thể dục ở công viên D. xem phim thoải mái |
Conversation (trang 94 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
Choose the correct answer (A, B, C, or D). (Chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).)
1. Megan: “Why would people want to live here?”
Tom: “These apartments are perfect for people _______ want to live in a quiet neighborhood.”
A. to
B. who
C. because
D. which
2. James: “Do you like your bedroom?”
Ella: “Yes, I do. But I wish it was bigger and had darker _______. The sun is very bright in the morning.”
A. voice assistants
B. elevators
C. curtains
D. spas
3. Chris: “Do you like your neighborhood?”
Jenny: “Yes. There are lots of nice things nearby. _______”
A. And you?
B. I have a bunk bed.
C. That’s great.
D. My bedrooms is big.
4. David: “Our smart mirror has sensors and cameras _______ monitor your health.”
Emma: “Wow. That sounds amazing.”
A. so
B. which
C. who
D. can
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
Giải thích:
1. Megan: “Tại sao mọi người lại muốn sống ở đây?”
Tom: “Những căn hộ này hoàn hảo cho những người _______ muốn sống trong một khu phố yên tĩnh.”
A. to: tới
B. who: người mà
C. because: vì
D. which: cái mà
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
2. James: “Bạn có thích phòng ngủ của mình không?”
Ella: “Có, mình thích. Nhưng tôi ước nó lớn hơn và có _______ tối hơn. Buổi sáng mặt trời rất chói.”
A. voice assistants (n): trợ lý giọng nói
B. elevators (n): thang máy
C. curtains (n): rèm cửa
D. spas (n): spa
3. Chris: “Bạn có thích khu phố của mình không?”
Jenny: “Có. Có rất nhiều thứ tốt đẹp gần đó. _______”
A. Còn bạn?
B. Tôi có một chiếc giường tầng.
C. Thật tuyệt.
D. Phòng ngủ của tôi rất lớn. (Sai ngữ pháp)
4. David: “Gương thông minh của chúng tôi có cảm biến và camera _______ sức khỏe của bạn.”
Emma: “Chà. Nghe có vẻ tuyệt quá.”
A. so: nên
B. which: cái mà
C. who: người mà
D. can: có thể
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Speaking (trang 94 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
In pairs: Discuss the best smart features a house can have. Then, discuss what features you think houses in the future might have. (Theo cặp: Thảo luận về những tính năng thông minh tốt nhất mà một ngôi nhà có thể có. Sau đó, thảo luận về những đặc điểm mà bạn nghĩ ngôi nhà trong tương lai có thể có.)
Gợi ý:
Smart thermostats keep your home at the perfect temperature and save energy. Smart lighting can be controlled remotely and set on schedules. Smart security systems, like cameras and smart locks, help keep your home safe. Voice assistants allow you to control devices with your voice. Smart appliances make daily tasks easier, and smart plugs let you control and monitor devices. Smart home hubs connect all your smart devices. Automated blinds adjust for privacy and energy savings. Smart irrigation systems water your garden efficiently, and smart smoke and CO detectors provide safety alerts.
Future homes might have AI that learns your habits to optimize everything. Health monitoring systems will track air quality and wellness. Energy management systems will optimize energy use. Robots will help with chores, and augmented reality will make home control interactive. Smart windows will adjust tint and generate solar energy. Water recycling systems will conserve water. Biometric security will use facial recognition and fingerprints for safety. Faster connectivity and eco-friendly materials will enhance smart living.
Hướng dẫn dịch:
Bộ điều nhiệt thông minh giữ cho ngôi nhà của bạn ở nhiệt độ hoàn hảo và tiết kiệm năng lượng. Hệ thống chiếu sáng thông minh có thể được điều khiển từ xa và đặt theo lịch trình. Hệ thống an ninh thông minh, như camera và ổ khóa thông minh, giúp giữ an toàn cho ngôi nhà của bạn. Trợ lý giọng nói cho phép bạn điều khiển thiết bị bằng giọng nói của mình. Các thiết bị thông minh giúp công việc hàng ngày trở nên dễ dàng hơn và phích cắm thông minh cho phép bạn điều khiển và giám sát các thiết bị. Thiết bị trung tâm nhà thông minh kết nối tất cả các thiết bị thông minh của bạn. Rèm tự động điều chỉnh để đảm bảo sự riêng tư và tiết kiệm năng lượng. Hệ thống tưới thông minh tưới nước cho khu vườn của bạn một cách hiệu quả, đồng thời máy dò khói và CO thông minh đưa ra cảnh báo an toàn.
Những ngôi nhà tương lai có thể có AI học thói quen của bạn để tối ưu hóa mọi thứ. Hệ thống giám sát sức khỏe sẽ theo dõi chất lượng không khí và sức khỏe. Hệ thống quản lý năng lượng sẽ tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng. Robot sẽ giúp làm việc nhà và thực tế tăng cường (AR) sẽ giúp việc điều khiển ngôi nhà trở nên tương tác. Cửa sổ thông minh sẽ điều chỉnh tông màu và tạo ra năng lượng mặt trời. Hệ thống tái chế nước sẽ tiết kiệm nước. Bảo mật sinh trắc học sẽ sử dụng nhận dạng khuôn mặt và dấu vân tay để đảm bảo an toàn. Kết nối nhanh hơn và vật liệu thân thiện với môi trường sẽ nâng cao cuộc sống thông minh.
Writing (trang 94 sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World)
Write about your house and neighborhood. Write about what you like, and what you wish was different. Write 100 to 120 words. (Viết về ngôi nhà và khu phố của bạn. Viết về những gì bạn thích và những gì bạn mong muốn khác đi. Viết 100 đến 120 từ.)
Gợi ý:
I live in a cozy house in a quiet neighborhood. I love the big windows that let in lots of light and the smart thermostat that keeps the temperature just right. My neighborhood is friendly, with nice parks and good schools. I enjoy the peaceful streets and the nearby grocery store. However, I wish my house had more smart features, like automated blinds and a better security system. It would also be great to have more community events and better public transportation. Overall, I like my house and neighborhood, but a few improvements could make it even better.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sống trong một ngôi nhà ấm cúng ở một khu phố yên tĩnh. Tôi thích những cửa sổ lớn đón nhiều ánh sáng và bộ điều chỉnh nhiệt độ thông minh giúp giữ nhiệt độ vừa phải. Khu phố của tôi rất thân thiện, có công viên đẹp và trường học tốt. Tôi thích những con phố yên bình và cửa hàng tạp hóa gần đó. Tuy nhiên, tôi ước ngôi nhà của mình có nhiều tính năng thông minh hơn, như rèm tự động và hệ thống an ninh tốt hơn. Sẽ thật tuyệt nếu có nhiều sự kiện cộng đồng hơn và giao thông công cộng tốt hơn. Nhìn chung, tôi thích ngôi nhà và khu phố của mình, nhưng một vài cải tiến có thể khiến nó thậm chí còn tốt hơn.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 3: Living Environment hay khác: