Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 - Global Success


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 6 lớp 9 A Closer Look 1 trang 62 trong Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6.

Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 (trang 62) - Global Success

Vocabulary

1 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Match the verbs or phrasal verbs with their meanings. (Nối các động từ hoặc cụm động từ với nghĩa của chúng.)

A

B

1. take notes

a. learn something carefully so that you can remember it exactly

2. depend on

b. take the position of something/somebody

3. memorise

c. write down some key information when listening to a talk, a lecture

4. pursue

d. rely on something/ somebody

5. replace

e. try to achieve something over a period of time

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. e

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. ghi chú: ghi lại một số thông tin chính khi nghe một bài nói chuyện, bài giảng

2. dựa vào, phụ thuộc vào: dựa vào cái gì/ ai đó

3. ghi nhớ: học một cái gì đó một cách cẩn thận để bạn có thể nhớ nó một cách chính xác

4. theo đuổi: cố gắng đạt được điều gì đó trong một khoảng thời gian

5. thay thế: đảm nhận vị trí của cái gì/ ai đó

2 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và điền vào mỗi chỗ trống một tính từ trong hộp.)

Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 | Tiếng Anh 9 Global Success

1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me.

It's a(n) _______ family.

2. In our group, everybody has equal rights to speak and work.

We have a(n) _______ relationship.

3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles.

There were _______ outdoor games for children.

4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday.

They are my _______ information.

5. He values his family and spends a lot of time with them.

He's a(n) _______ person.

Đáp án:

1. extended

2. democratic

3. various

4. personal

5. family-oriented

 

Giải thích:

democratic (adj): có tính dân chủ

personal (adj): thuộc về cá nhân

various (adj): đa dạng

extended (adj): mở rộng

family-oriented (adj): hướng về gia đình

Hướng dẫn dịch:

1. Bốn thế hệ sống trong nhà tôi, ông bà cố, ông bà tôi, bố mẹ tôi và tôi. Đó là một đại gia đình.

2. Trong nhóm của chúng tôi, mọi người đều có quyền nói và làm việc như nhau. Chúng tôi có một mối quan hệ dân chủ.

3. Trẻ em ngày xưa chơi rất nhiều trò chơi truyền thống ngoài trời như trốn tìm, kéo co, ném bi. Có nhiều trò chơi ngoài trời dành cho trẻ em.

4. Tôi không công khai số điện thoại, địa chỉ nhà hoặc ngày sinh của mình. Chúng là thông tin cá nhân của tôi.

5. Anh ấy coi trọng gia đình mình và dành nhiều thời gian cho họ. Anh ấy là một người hướng về gia đình.

3 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Most of the events at the fair are _______, i.e. they are designed for the family.

A. family-oriented

B. exciting

C. democratic

D. various

2. In the past, girls had little opportunity to _______ their interests.

A. know

B. replace

C. pursue

D. promise

3. Hi-tech appliances used for housework have _______ our old-fashioned tools.

A. made

B. replaced

C. stopped

D. given up

4. The relationship between parents and children is now more _______ than in the past.

A. independent

B. private

C. democratic

D. extended

5. Protect your personal _______ online by using strong and unique passwords.

A. taste

B. experience

C. opinions

D. privacy

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

5. D

Giải thích:

1.

A. family-oriented (adj): hướng về gia đình

B. exciting (adj): thú vị

C. democratic (adj): dân chủ

D. various (adj): đa dạng

2.

A. know (v): biết

B. replace (v): thay thế

C. pursue (v): theo đuổi

D. promise (v): hứa

3.

A. made (v): làm, tạo

B. replaced (v): thay thế

C. stopped (v): dừng lại

D. given up (v): từ bỏ

4.

A. independent (adj): độc lập

B. private (adj): riêng tư

C. democratic (adj): dân chủ

D. extended (adj): mở rộn

5.

A. taste (n): hương vị

B. experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm

C. opinions (n): ý kiến

D. privacy (n): sự riêng tư

Hướng dẫn dịch:

1. Hầu hết các sự kiện tại hội chợ đều hướng đến gia đình, tức là chúng được thiết kế dành cho gia đình.

2. Ngày xưa con gái ít có cơ hội theo đuổi sở thích của mình.

3. Các thiết bị công nghệ cao dùng cho công việc gia đình đã thay thế các công cụ lỗi thời của chúng ta.

4. Mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái hiện nay dân chủ hơn xưa.

5. Bảo vệ quyền riêng tư cá nhân của bạn trực tuyến bằng cách sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất.

Pronunciation

/fl/ and /fr/

4 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and tick (✔) the words you hear. Then listen again and repeat. (Nghe và đánh dấu (✔) những từ bạn nghe được. Hãy nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1 | Tiếng Anh 9 Global Success

Đáp án:

1. fruit

2. flame

3. free

4. flight

5. fresh

6. frog

5 (trang 62 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)

Bài nghe:

1. The photos of their fight for freedom are on the second floor.

2. Who suffers most from generation conflicts?

3. The man is reflecting on his frightening trip.

4. How does the past influence your friends?

5. When I was small, I caught the flu frequently.

Hướng dẫn dịch:

1. Những bức ảnh về cuộc đấu tranh giành tự do của họ nằm ở tầng hai.

2. Ai là người chịu thiệt hại nhiều nhất từ ​​xung đột thế hệ?

3. Người đàn ông đang suy ngẫm về chuyến đi đáng sợ của mình.

4. Quá khứ ảnh hưởng đến bạn bè của bạn như thế nào?

5. Khi còn nhỏ, tôi thường xuyên bị cúm.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác: