X

Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức

5+ Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt và đặt câu


Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với từ em tìm được: gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt hay nhất với dàn ý chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu tham khảo để viết văn hay hơn.

5+ Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt và đặt câu (hay nhất)

Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt và đặt câu - mẫu 1

+ Từ đồng nghĩa với gọn ghẽ: gọn gàng

Đặt câu: Bàn học của em luôn sắp xếp gọn gàng.

+ Từ đồng nghĩa với tí hon: bé xíu

Đặt câu: Em bé có đôi chân bé xíu.

+ Từ đồng nghĩa với thưa thớt: lưa thưa

Đặt câu: Hàng cây bên đường mọc lưa thưa.

Tìm từ đồng nghĩa với gọn ghẽ, tí hon, thưa thớt và đặt câu - mẫu 2

+ Từ đồng nghĩa với gọn ghẽ: ngăn nắp

Đặt câu: Nhà cửa được sắp xếp ngăn nắp.

+ Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ xíu

Đặt câu: Bàn chân Bông nhỏ xíu.

+ Từ đồng nghĩa với thưa thớt: lác đắc

Đặt câu: Đến trưa, chợ chỉ còn lác đác người.

Xem thêm các bài viết Tập làm văn lớp 5 hay khác: