Giải Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 - Kết nối tri thức


Giải Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 - Kết nối tri thức

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Toán lớp 1 Tập 2.

Giải Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 - Kết nối tri thức

Hoạt động (trang 58, 59)

Bài 1 trang 58 SGK Toán lớp 1 tập 2 :

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Bài 2 trang 59 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Đặt tính rồi tính:

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Bài 3 trang 59 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Quả dưa nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

70 – 20 = 50

54 – 14 = 40

35 – 10 = 25

So sánh: 25 < 40 < 50

Quả dưa ghi phép tính 70 – 20 có kết quả lớn nhất.

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Bài 4 trang 59 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Trong vườn cây ăn quả có tất cả 75 cây nhãn và cây vải, trong đó có 25 cây nhãn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây vải?

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Trong vườn có số cây vải là:

75 – 25 = 50 (cây)

Đáp số: 50 cây vải

Luyện tập (trang 60, 61)

Bài 1 trang 60 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Tính nhẩm (theo mẫu):

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

a)

*) 70 – 50

7 chục – 5 chục = 2 chục

70 – 50 = 20

*) 90 – 70

9 chục – 7 chục = 2 chục

90 – 70 = 20

*) 40 – 10

4 chục – 1 chục = 3 chục

40 – 10 = 30

b)

*) 80 – 10

8 chục – 1 chục = 7 chục

80 – 10 = 70

*) 60 – 50

6 chục – 5 chục = 1 chục

60 – 50 = 10

*) 90 – 20

9 chục – 2 chục = 7 chục

90 – 20 = 70

c)

*) 40 – 30

4 chục – 3 chục = 1 chục

40 – 30 = 10

*) 70 – 30

7 chục – 3 chục = 4 chục

70 – 30 = 40

*) 70 – 40

7 chục – 4 chục = 3 chục

70 – 40 = 30

Bài 2 trang 60 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Đặt tính rồi tính:

92 – 72                          86 – 64 

65 – 25                           77 – 53

Hướng dẫn giải

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Bài 3 trang 60 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Số?

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Bài 4 trang 61 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Một đống gạch có 86 viên. Bạn Rô-bốt đã lấy đi 50 viên gạch để xây tường. Hỏi đống gạch còn lại bao nhiêu viên?

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Còn lại số viên gạch là:

86 – 50 = 36 (viên gạch)

Đáp số: 36 viên gạch

Luyện tập (trang 62)

Bài 1 trang 62 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Đặt tính rồi tính:

a) 47 + 20                       67 – 20                                     67 – 47

b) 56 + 41                       97 – 56                                     97 – 41 

Hướng dẫn giải

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Bài 2 trang 62 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Bạn nào cầm thẻ ghi phép tính có kết quả lớn nhất?

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Thực hiện các phép tính:

65 – 41 = 24

89 – 60 = 29

58 – 30 = 28

67 – 36 = 31

Vì 24 < 28 < 29 < 31 nên bạn Rô-bốt cầm bảng ghi kết quả lớn nhất.

Bài 3 trang 62 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Đo chiều cao ba bạn rô-bốt được kết quả như hình vẽ. Hỏi bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

Toán lớp 1 Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 58 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải

Bạn A cao 87cm.

Bạn B cao 97cm.

Bạn C cao 91cm.

Vì 97cm > 91cm > 87cm nên bạn B cao nhất, bạn A thấp nhất.

Xem thêm các bài giải Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: