Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau: 2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0
Câu hỏi:
Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 0.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số con của 40 hộ gia đình được thống kê trong bảng tần số sau:
Số con
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tần số
|
5
|
8
|
12
|
7
|
3
|
4
|
1
|
Số lượng gia đình có 2 con là 12 gia đình ( số lượng nhiều nhất trong bảng) nên M0 = 2
Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:
Câu 1:
Điểm thi học kì của một học sinh như sau:
4 6 7 2 10 9 3 5 8 7 3 8
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
Xem lời giải »
Câu 2:
Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
Xem lời giải »
Câu 3:
Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
Xem lời giải »
Câu 5:
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm (x)
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Số học sinh (n )
|
1
|
1
|
3
|
5
|
8
|
13
|
19
|
24
|
14
|
10
|
2
|
Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
Điểm
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Số học sinh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4
|
1
|
Tìm trung vị của bảng số liệu trên.
Xem lời giải »
Câu 7:
Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
Xem lời giải »
Câu 8:
Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau:
Cỡ áo
|
S
|
M
|
L
|
XL
|
XXL
|
Số chiếc áo bán được
|
83
|
127
|
100
|
53
|
29
|
Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?
Xem lời giải »